Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n diễn đạt bằng chữ, replaced: lần thứ 2 → lần thứ hai (3)
Dòng 296:
|-
| <center> 1
| <center> Trung tá<ref name="Cấp bậc khi nhậm chức">Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
| <center> [[Dương Ngọc Lắm]]<br/>''Võ bị Liên quân<br/>Viễn Đông Đà Lạt
| <center> 03/1955-05/1957
Dòng 359:
| <center> [[Dương Văn Đô]]
| <center> 05/72-10/1972
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ 2hai. Giải ngũ cùng cấp
|-
| <center> 12
Dòng 371:
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> 11/1974-04/1975
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ 2hai
|-
|}
Dòng 387:
| <center> '''Lữ đoàn 1
| <center> 1
| <center> Đại tá<ref> name="Cấp bậc khi nhậm chức<"/ref>
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]<br/>''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Đập Đá Huế) K1
| <center> 1971
Dòng 453:
| <center> [[Trần Quang Khôi]]
| <center> 1973-1975
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ 2hai. Thăng cấp Chuẩn tướng năm 1974
|-
| <center> '''Lữ đoàn 4
Dòng 487:
|-
| <center> 1
| <center> Thiếu tá<ref> name="Cấp bậc khi nhậm chức<"/ref>
| <center> [[Hoàng Đôn Thận]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 1955-1956