Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Lịch sử hình thành: số -> chữ, replaced: 1 Bộ → một bộ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 47:
|
|<center> '''Quân khu 1
|<center> Đại tá<br/>[[Nguyễn Xuân Hường (Đại tá VNCH)|Nguyễn Xuân Hường]]<br/>''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Huế) K1<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn I
|-
|<center> 1
|<center> [[Thiết đoàn 20]]
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 1
|<center> Trung tá<br/>[[Phan Công Tuấn (Trung tá TG VNCH)|Phan Công Tuấn]]
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 1
|-
|<center> 2
|<center> [[Thiết đoàn 17]]
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Viết Thạnh (Trung tá TG VNCH)|Nhuyễn Viết Thạnh]]
|<center> nt
|-
|<center> 3
|<center> [[Thiết đoàn 4]]
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br/>[[Trần Văn Minh (Thiếu tá Thiết giápTG VNCH)|Trần Văn Minh]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 2''' Bộ binh
|-
|<center> 4
|<center> [[Thiết đoàn 7]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Hồ Đàn (Trung tá TG VNCH)|Hồ Đàn]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 1''' Bộ binh
|-
|<center> 5
|<center> [[Thiết đoàn 11]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Hữu Lý (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Hữu Lý]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 3''' Bộ binh
|-
Dòng 89:
|
|<center> '''Quân khu 2
|<center> Đại tá<br/>[[Nguyễn Văn Đồng (Đại tá VNCH)|Nguyễn Văn Đồng]]<br/>''Võ bị Đà Lạt
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn II
|-
|<center> 6
|<center> [[Thiết đoàn 21]]
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 2
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Cung Vinh (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Cung Vinh]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K18''<ref>Tử trận khi cùng đơn vị di tản trên đường 77B, ngày 21 tháng 3 năm 1975</ref>
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 2
|-
|<center> 7
|<center> [[Thiết đoàn 3]]
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br/>[[Nguyễn Văn Triết (Thiếu tá TG VNCH)|Nguyễn Văn Triết]]
|<center> ''nt
|-
|<center> 8
|<center> [[Thiết đoàn 19]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br/>[[Hoàng Kiều (Thiếu tá Thiết giápTG VNCH)|Hoàng Kiều]]
|<center> ''nt
|-
|<center> 9
|<center> [[Thiết đoàn 8]]
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br/>[[Nguyễn Văn Đêm (Thiếu tá TG VNCH)|Nguyễn Văn Đêm]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 23''' Bộ binh
|-
|<center> 10
|<center> [[Thiết đoàn 14]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Đại tá<br/>[[Lương Chí (Đại tá VNCH)|Lương Chí]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K10''<br/>Tư lệnh phó Lữ đoàn
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 22''' Bộ binh
|-
Dòng 131:
|
|<center> '''Quân khu 3
|<center> Chuẩn tướng<br/>[[Trần Quang Khôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K6
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn III
|-
|<center> 11
|<center> [[Thiết đoàn 22]]
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 3
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Văn Liên (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Văn Liên]]
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 3
|-
|<center> 12
|<center> [[Thiết đoàn 15]]
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Đỗ Đức Thảo (Trung tá TG VNCH)|Đỗ Đức Thảo]]
|<center> ''nt
|-
|<center> 13
|<center> [[Thiết đoàn 18]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Đức Dương (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Đức Dương]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K11p
|<center> ''nt
|-
|<center> 14
|<center> [[Thiết đoàn 1]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Minh Tánh (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Minh Tánh]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K5''<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức</ref>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 5''' Bộ binh
|-
|<center> 15
|<center> [[Thiết đoàn 10]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Huỳnh Kiêm Mậu (Trung tá TG VNCH)|Huỳnh Kiêm Mậu]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 25''' Bộ binh
|-
|<center> 16
|<center> [[Thiết đoàn 5]]
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Trần Văn Nô (Trung tá TG VNCH)|Trần Văn Nô]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 18''' Bộ binh
|-
Dòng 180:
|
|<center> '''Quân khu 4
|<center> Đại tá<br/>[[Trần Ngọc Trúc (Đại tá VNCH)|Trần Ngọc Trúc]]
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn IV
|-
|<center> 17
|<center> [[Thiết đoàn 12]]
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> '''Lữ đoàn 4
|<center> Trung tá<br/>[[Phạm Hữu Tường (Trung tá TG VNCH)|Phạm Hữu Tường]]
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 4
|-
|<center> 18
|<center> [[Thiết đoàn 16]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Lê Văn Thành (ThiếuTrungThiết giápTG VNCH)|Lê Văn Thành]]
|<center> ''nt
|-
|<center> 19
|<center> [[Thiết đoàn 2]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Nguyễn Văn Việt Tân (Trung tá TG VNCH)|Nguyễn Văn Việt Tân]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 9''' Bộ binh
|-
|<center> 20
|<center> [[Thiết đoàn 6]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br/>[[Ngô Đức Lâm (Thiếu tá TG VNCH)|Ngô Đức Lâm]]
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 7''' Bộ binh
|-
|<center> 21
|<center> [[Thiết đoàn 9]]
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Trung tá<br/>[[Trần Hữu Thành (Trung tá TG VNCH)|Trần Hữu Thành]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K10
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 21''' Bộ binh
|-
|}
 
==Bộ Chỉ lệnhhuy Binh chủng Thiết giáp tháng 4/1975==
* '''Chức danh Chỉ huy & Tham mưu sau cùng
{| class= "wikitable"
|-
! width= "1%" |TT
! width= "1421%" |CấpHọ bậcvà Tên
! width= "2114%" |HọCấp và Tênbậc
! width= "21%" |Chức vụ
! Chú thích
|-
| <center> 1
|<center> [[Nguyễn Văn Toàn]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> Trung tướng
|<center> Trung tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
| <center> Chỉ huy lệnhtrưởng
| ''Kiêm Tư lệnh Quân đoàn III
|-
| <center> 2
| <center> [[Thẩm Nghĩa Bôi (Đại tá VNCH)|Thẩm Nghĩa Bôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Đại tá
| <center> [[Thẩm Nghĩa Bôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> Chỉ lệnhhuy phó
|
|-
| <center> 3
|<center> [[Lương Bùi Tùng (Đại tá VNCH)|Lương Bùi Tùng]]<br/>''Võ khoa Nam Định<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
| <center> nt
|<center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]<br/>''Võ khoa Nam Định<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
| <center> Phụ tá Chỉ huy lệnhtrưởng
|
|-
| <center> 4
|<center> [[Nguyễn Đức Dung (Đại tá VNCH)|Nguyễn Đức Dung]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K5
| <center> nt
|<center> nt
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K5<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức</ref>
| <center> Tham mưu trưởng
|
|-
| <center> 5
|<center> [[Huỳnh Văn Tám (Đại tá VNCH)|Huỳnh Văn Tám]]
| <center> nt
|<center> nt
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]]<br/>''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Đập Đá Huế) K1
| <center> Chỉ lệnhhuy Lữtrưởng<br/>Trường đoànThiết 1giáp
|
|-
| <center> 6
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Đồng (Đại tá VNCH|Nguyễn Văn Đồng]]<br/>''Võ bị Đà lạt
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 2
|
|-
| <center> 7
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Trần Quang Khôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 3
|
|-
| <center> 8
| <center> Đại tá
| <center> [[Trần Ngọc Trúc]]
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 4
|
|-
| <center> 9
| <center> nt
| <center> [[Huỳnh Văn Tám]]
| <center> Chỉ huy trưởng<br/>Trường Thiết giáp
|
|-
|}
 
==Tư lệnh Binhcác chủngLữ Thiếtđoàn giápKỵ quabinh cáctừ khi thờithành kỳlập==
{| class= "wikitable"
|-
! width= "12%" |Đơn vị
! width= "1%" |TT
! width= "20%" |Họ và Tên
! width= "14%" |Cấp bậc
! width= "2112%" |HọTại và Tênnhiệm
! width= "16%" |Tại chức
! Chú thích
|-
| <center> '''Lữ đoàn 1
|<center> 1
| <center> Trung tá<ref name="Cấp bậc khi nhậm chức">Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
| <center> [[DươngPhan NgọcHòa LắmHiệp]]<br/>''Võ bị LiênĐịa quânphương<br/>ViễnTrung ĐôngViệt ĐàHuế LạtK1
| <center> 03/1955-05/1957Chuẩn tướng
|<center> 1971
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Đô trưởng Sài Gòn-Chợ Lớn. Giải ngũ năm 1964
|Sau cùng là Chuẩn tướng Tổng trưởng Thông tin
|-
|
| <center> 2
| <center> nt2
| <center> [[HoàngNguyễn Trọng Luật (Đại tá VNCH)|Nguyễn XuânTrọng LãmLuật]]<br/>''Võ bịkhoa ĐàThủ LạtĐức K3K1
| <center> 05/1957-06/1959Đại tá
|<center> 1971-1972
| ''Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Darlac
|-
|
| <center> 3
| <center> Thiếu tá3
| <center> [[NguyễnTrần VănTín Thiện]]<br/>''Võ(Đại khoa ThủVNCH)|Trần Đức K2Tín]]
| <center> 06/1959-12/1963nt
|<center> 1972
| ''Sau cùng giữ chức Tư lệnh biệt khu Quảng-Đà. Tử nạn mất tích trên phi cơ A.37 sau khi thăng cấp Chuẩn tướng được 2 ngày
|
|-
|
| <center> 4
| <center> Đại tá 4
| <center> [[Nguyễn PhúcQuốc VĩnhGia Lộc(Đại tá VNCH)|Vĩnh LộcQuốc Gia]]<br/>''Võ bị Lụckhoa quânThủ PhápĐức
| <center> 12/1963-02/1964nt
|<center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng 1 ngày (28/4/1975)
|Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên
|-
|
| <center> 5
| <center> Trung tá5
| <center> [[Nguyễn ĐìnhXuân Bảng]]<br/>''VõHường bị(Đại Đà LạtVNCH)|Nguyễn K5Xuân Hường]]
| <center> 02/1964-11/1964nt
|<center> 1974-1975
| ''Xử lý thường vụ đến ngày Bộ Tư lệnh Thiết giáp tạm giải tán 5 tháng. Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Cam Ranh (khoá trước kế Đại tá Trần Công liễu)
|Tư lệnh cuối cùng
|-
| <center> 6'''Lữ đoàn 2
| <center> nt 1
| <center> [[LâmNguyễn Đức Dung (Đại tá VNCH)|Nguyễn QuangĐức ThơDung]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K3K5
| <center> 04/1965-09/1965nt
|<center> 1971-1973
| ''Khi Bộ Tư lệnh Thiết giáp tái thành lập. Sau cùng là Thiếu tướng CHT Trường Võ bị Đà lạt
|Năm 1973-1974, giữ chức vụ Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Pleiku. Năm 1974-1975, Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy Thiết giáp Trung ương
|-
| <center> 7
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]
| <center> 09/1965-02/1969
|
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Văn Đồng (Đại tá VNCH)|Nguyễn Văn Đồng]]
|<center> nt
|<center> 1973-1974
|Tư lệnh chối cùng
|-
| <center> 8'''Lữ đoàn 3
| <center> nt 1
| <center> [[DươngTrần VănQuang ĐôKhôi]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 02/1969-09/1969nt
|<center> 1970-1971
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|Tư lệnh lần thứ nhất
|-
|
| <center> 9
| <center> Đại tá 2
| <center> [[PhanNguyễn HòaKim HiệpĐịnh (Đại tá VNCH)|Nguyễn Kim Định]]<br/>''Võ bịkhoa ĐịaThủ phương<br/>Trung Việt (Đập Đá Huế)Đức K1K5
| <center> 09/1969-02/1972nt
|<center> 1971-1973
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Trưởng ban Quân sự 2 bên
|
|-
|
| <center> 10
| <center> Thiếu tướng3
| <center> [[NguyễnTrần VănQuang ToànKhôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> 02/1972-05/1972nt
|<center> 1973-1975
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|Tư lệnh lần thứ hai. Thắng cấp Chuẩn tướng năm 1974
|
|-
| <center> 11'''Lữ đoàn 4
| <center> Đại tá1
| <center> [[DươngVũ Quốc Gia (Đại tá VNCH)|Vũ VănQuốc ĐôGia]]
| <center> 05/72-10/1972nt
|<center> 1969-1972
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ hai. Giải ngũ cùng cấp
|
|-
|
| <center> 12
| <center> Chuẩn tướng2
| <center> [[Nguyễn Văn Của (Đại tá VNCH)|Nguyễn TòngVăn Của]]<br/>''bịkhoa ĐàThủ LạtĐức K6K3
| <center> 10/1972-11/1974nt
|<center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
|Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Bình Dương
|-
|
|<center> 3
|<center> [[Trần Ngọc Trúc (Đại tá VNCH)|Trần Ngọc Trúc]]
|<center> nt
|<center> 1974-1975
|Tư lệnh cuối cùng
|-
| <center> 13
| <center> Trung tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> 11/1974-04/1975
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ hai
|-
|}
 
==Chỉ huy trưởng Trường Thiết giáp qua các thời kỳ==
==Tư lệnh các Lữ đoàn từ khi thành lập==
{| class= "wikitable"
|-
! width= "111%" | Đơn vịTT
! width= "122%" |Họ và TTTên
! width= "1412%"| |Cấp bậc
!| width= "2116%"| Họ &|Tại Tênnhiệm
| Chú thích
! width= "12%"| Tại chức
! Chú thích
|-
| <center> '''Lữ đoàn 1
|<center> [[Hoàng Đôn Thận (Trung tá TG VNCH)|Hoàng Đôn Thận]]<br/>''Võ bị Đà Lạt k5
| <center> 1
| <center> ĐạiThiếu tá<ref name=">Cấp bậc khi nhậm chức"</ref>
|<center> 1955-1956
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]<br/>''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Đập Đá Huế) K1
|Giải ngũ ở cấp Trung tá
| <center> 1971
|''Sau cùng là Chuẩn tướng Tổng trưởng Thông tin
|-
|<center> 2
|
|<center> [[Trần Văn Ái (Trung tá TG VNCH)|Trần Văn Ái]]
| <center> 2
| <center> nt
|<center> 1956
| <center> [[Nguyễn Trọng Luật]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K1
|Giải ngũ ở cấp Trung tá
| <center> 1971-1972
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng Darlac
|-
|<center> 3
|
|<center> [[Nguyễn Duy Hinh]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 3
| <center> ntĐại úy
| <center> [[Trần Tín]]1956-1957
| <center> 1972
|
|-
|<center> 4
|<center> [[Lương Bùi Tùng (Đại tá VNCH)|Lương Bùi Tùng]]
|<center> nt
|<center> 1957-1959
|
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Vũ Quốc gia]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức
| <center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên
|-
|<center> 5
|
|<center> [[Vĩnh Lộc]]<br/>''Võ bị Lục quân Pháp
| <center> 5
| <center> ntThiếu tá
|<center> 1959-1961
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]] <br/> ''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Đập Đá Huế) K1
| <center> 1974-1975
|
|-
| <center> '''Lữ đoàn 26
|<center> [[Dương Văn Đô (Đại tá VNCH)|Dương Văn Đô]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 1
| <center> ntĐại úy
|<center> 1961-1963
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
|Sau cùng là Đại tá
| <center> 1971-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp Trung ương
|-
|<center> 7
|
| <center> 2[[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> ntThiếu tá
| <center> [[Nguyễn Văn Đồng]]1963-1964
| <center> 1974-1975
|
|-
| <center> '''Lữ đoàn 3
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Trần Quang Khôi]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> 1970-1971
| ''Tư lệnh lần thứ 1
|-
|<center> 8
|
|<center> [[Lâm Quang Thơ]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> 2
| <center> ntTrung tá
|<center> 1964-1965
| <center> [[Nguyễn Kim Định]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K5
| <center> 1971-1973
|
|-
|<center> 9
|
|<center> [[Nguyễn Tuấn (Đại tá VNCH)|Nguyễn Tuấn]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K1
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Trần Quang Khôi]]1965-1968
|Trận tết Mậu Thân năm 1968, bị VC sát hại cùng với cả vợ con tại trại Thiết giáp Phù Đổng ở Gò Vấp, Gia Định.
| <center> 1973-1975
| ''Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ hai. Thăng cấp Chuẩn tướng năm 1974
|-
| <center> '''Lữ đoàn 410
|<center> [[Nguyễn Quang Nguyên (Đại tá VNCH)|Nguyễn Quang Nguyên]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Vũ Quốc gia]]1968-1969
|Sau cùng là Đại tá
| <center> 1969-1972
|
|-
|<center> 11
|
|<center> [[Trần Tín (Đại tá VNCH)|Trần Tín]]
| <center> 2
| <center> nt
|<center> 1969-1972
| <center> [[Nguyễn Văn Của]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K3
|Sau cùng là Đại tá
| <center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Bình Dương
|-
|<center> 12
|<center> [[Trần Văn Tỷ (Đại tá VNCH)|Trần Văn Tỷ]]<br/>''Võ bị Đà Lạt
|<center> Đại tá
|<center> 1972-1973
|
|-
| <center> 3
| <center> nt13
| <center> [[TrầnHuỳnh Văn Tám (Đại tá VNCH)|Huỳnh NgọcVăn TrúcTám]]
| <center> 1974-1975nt
|<center> 1973-1975
|
|-
|}
 
==Chỉ huy trưởng Trường Thiết giáp qua các thời kỳ==
==Chỉ huy trưởng Binh chủng Thiết giáp qua các thời kỳ==
{| class= "wikitable"
|-
! width= "1%"| |TT
! width= "1421%" |Họ Cấp bậcTên
! width= "2114%" |Cấp Họ và Tênbậc
! width= "1218%"| |Tại chức
! Chú thích
|-
| <center> 1
|<center> [[Dương Ngọc Lắm]]<br/>''Võ bị Liên quân<br/>Viễn Đông Đà Lạt
| <center> Thiếu tá<ref name="Cấp bậc khi nhậm chức"/>
| <center> [[HoàngTrung Đôn Thận]]<br/ref>''VõCấp bịbậc Đàkhi Lạtnhậm K5chức</ref>
| <center> 03/1955-195605/1957
|Sau cùng là Thiếu tướng Đô trưởng Sài Gòn-Chợ Lớn. Giải ngũ năm 1964
| ''Giải ngũ ở cấp Trung tá
|-
| <center> 2
|<center> [[Hoàng Xuân Lãm]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> nt
| <center> [[Trần Văn Ái]]nt
| <center> 195605/1957-06/1959
|Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
| ''Giải ngũ ở cấp Trung tá
|-
| <center> 3
|<center> [[Nguyễn Văn Thiện]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K2
| <center> Đại úy
|<center> Thiếu tá
| <center> [[Nguyễn Duy Hinh]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 195606/1959-195712/1963
|Sau cùng giữ chức vụ Tư lệnh Biệt khu Quảng-Đà (Quảng Nam và Đà Nẵng). Tử nạn mất tích trên phi cơ A.37 sau khi thăng cấp Chuẩn tướng được 2 ngày
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
|-
| <center> 4
| <center> nt[[Vĩnh Lộc]]
|<center> Đại tá
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 195712/1963-195902/1964
|Sau ''Đạicùng PhụTrung tướng đặcTổng biệttham Chỉ huymưu trưởng Thiết1 giáp Trungngày ương(28/4/1975)
|-
| <center> 5
|<center> [[Nguyễn Đình Bảng (Đại tá VNCH)|Nguyễn Đình Bảng]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K5
| <center> Thiếu tá
|<center> Trung tá
| <center> [[Vĩnh Lộc]]<br/>''Võ bị Lục quân Pháp
| <center> 195902/1964-196111/1964
|Xử lý thường vụ đến ngày Bộ Tư lệnh Thiết giáp tạm giải tán 5 tháng. Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Cam Ranh (Đại tá Trần Công liễu)
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu
|-
| <center> 6
| <center> Đại[[Lâm Quang úyThơ]]
| <center> [[Dương Văn Đô]]nt
| <center>1 96104/1965-196309/1965
|Khi Bộ Tư lệnh Thiết giáp tái thành lập. Sau cùng là Thiếu tướng CHT Trường Võ bị Đà lạt
| ''Sau cùng là Đại tá
|-
| <center> 7
|<center> [[Lương Bùi Tùng (Đại tá VNCH)|Lương Bùi Tùng]]
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]nt
| <center> 196309/1965-196402/1969
|
| ''Tư lệnh Binh chủng Thiết giáp sau cùng
|-
| <center> 8
|<center> [[Dương Văn Đô (Đại tá VNCH)|Dương Văn Đô]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> Trung tá
|<center> nt
| <center> [[Lâm Quang Thơ]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K3
| <center> 196402/1969-196509/1969
|Tư lệnh lần thứ 1
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Đà Lạt
|-
| <center> 9
| <center> nt[[Phan Hòa Hiệp]]
|<center> Đại tá
| <center> [[Nguyễn Tuấn]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K1
| <center> 196509/1969-196802/1972
|Sau cùng là Chuẩn tướng Trưởng ban Quân sự 2 bên
| ''Trận Mậu thân năm 1968 bị VC sát hại cùng với cả vợ con tại trại Thiết giáp Phù Đổng ở Gò Vấp, Gia Định
|-
| <center> 10
| <center> nt[[Nguyễn Văn Toàn]]
|<center> Thiếu tướng
| <center> [[Nguyễn Quang Nguyên]]<br/>''Võ khoa Nam Định
| <center> 196802/1972-196905/1972
|Tư lệnh lần thứ nhất
| ''Sau cùng là Đại tá
|-
| <center> 11
|<center> [[Dương Văn Đô (Đại tá VNCH)|Dương Văn Đô]]
| <center> nt
| <center> [[TrầnĐại Tín]]
| <center> 196905/72-10/1972
|Tái nhiệm Tư lệnh lần thứ hai. Giải ngũ cùng cấp
| ''Sau cùng là Đại tá Tư lệnh Lữ đoàn 1 Kỵ binh
|-
| <center> 12
|<center> [[Lý Tòng Bá]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K6
| <center> Đại tá
| <center> [[Trần VănChuẩn Tỷ]]tướng
|<center> 10/1972-11/1974
|
|
|-
| <center> 13
| <center> nt
| <center> [[Huỳnh Văn Tám]]
| <center> 1973-1975
|
|-
|<center> 13
|<center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
|<center> Trung tướng
|<center> 11/1974-04/1975
|Tư lệnh lần thứ hai
|-
|}
 
Hàng 570 ⟶ 547:
|-
! width= "1%" |TT
! width= "22%" |Họ và Tên
! width= "14%" |Cấp bậc
! width= "22%" |Họ và tên
! width= "30%" |Chức vụ<br/>sau cùng
! Chú thích
|-
| <center> 1
| <center> Trung[[Hoàng Xuân tướngLãm]]
| <center> [[Hoàng XuânTrung Lãm]]tướng
| <center> Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|
|-
| <center> 2
| <center> nt[[Vĩnh Lộc]]
| <center> [[Vĩnh Lộc]]nt
| <center> Tổng Tham mưu trưởng
|
|-
| <center> 3
| <center> nt[[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]nt
| <center> Tư lệnh Quân đoàn III<br/>Kiêm Chỉ huy trưởng Thiết giáp
|
|-
|<center> 4
| <center> Thiếu[[Nguyễn Duy tướngHinh]]
| <center> [[Nguyễn DuyThiếu Hinh]]tướng
| <center> Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
|
|-
| <center> 5
| <center> nt[[Dương Ngọc Lắm]]
| <center> [[Dương Ngọc Lắm]]nt
| <center> Phụ tá Đặc biệt Phủ Thủ tướng
|
|''Giải ngũ năm 1964
|-
| <center> 6
| <center> Chuẩn[[Lý Tòng tướngBá]]
| <center> [[Lý TòngChuẩn Bá]]tướng
| <center> Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
|
|-
| <center> 7
| <center> nt[[Phan Hòa Hiệp]]
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]nt
| <center> Tổng trưởng Thông tin Chiêu hồi
|
|-
| <center> 8
| <center> nt[[Trương Hữu Đức]]<br/>(Truy''Võ bị Đà Lạt thăng)K10
| <center> [[Trương Hữu Đức]]nt<br/>''Võ bị Đà Lạt(Truy K10thăng)
| <center> Chiến đoàn trưởng<br/>Chiến đoàn Đặc nhiệm
|''Nguyên Đại tá Thiết đoàn trưởng Thiết đoàn 5 kiêm Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn Đặc nhiệm 52. Mùa hè năm 1972 tử trận tại mặt trận Chơn Thành, Bình Long, được truy thăng Chuẩn tướng.
|-
|}
 
==Chỉ huy nổi tiếng==
* [[Nguyễn Trọng Luật (Đại tá VNCH)|Nguyễn Trọng Luật]]
* [[Phan Hòa Hiệp]]
* [[Trần Quang Khôi]]