Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều thứ Hai Mươi Hai của Ai Cập”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: pharaoh → pharaon (2), pharaon → pharaon (8), Triều đại → vương triều (8)
Dòng 1:
{{Danh sách Vương triều Ai Cập}}
'''Vương triều thứ Hai mươi hai của [[Ai Cập cổ đại]]''' cũng được biết đến như là '''Triềuvương triều đại''' '''Bubastite''', kể từ khi các [[pharaon]] cai trị được thành phố Bubastis.<ref>[http://www.academia.edu/245702/The_geographic_origins_of_the_Bubastite_Dynasty_and_possible_locations_for_the_royal_residence_and_burial_place_of_Shoshenq_I The_geographic_origins_of_the_Bubastite_Dynasty_and_possible_locations_for_the_royal_residence_and_burial_place_of_Shoshenq_I]</ref> Nó đã được thành lập bởi [[Shoshenq I]]. Đây là một vương triều đại thuộc [[Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba của Ai Cập|Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba]].
 
== Pharaonpharaon vương triều đại XXII ==
=== Pharaonpharaon ===
Các vị vua được biết đến trong Vương triều thứ Hai mươi hai của Ai Cập được liệt kê trong bảng sau:
{| align="center" border="1" cellpadding="5" class="wikitable" style="margin: 1em auto 10px; width: 75%;"
|+'''Vương triều thứ Hai mươi hai của Ai Cập'''
![[Pharaonpharaon]]
!Tên Ngai
! align="center" |Trị vì (TCN)
Dòng 33:
| Nesitanebetashru <br>
Nesitaudjatakhet
| một vương triều đại độc lập trong 2 năm tại Tanis, theo ý kiến của [[Von Beckerath]]
|-
|[[Takelot I]]
Dòng 79:
| 740–730 TCN
| Tadibast III?
| Không được đề cập đến trong tất cả các danh sách của Pharaonpharaon , vị trí của ông bị tranh chấp
|-
|[[Osorkon IV]]
Dòng 89:
 
== Phả hệ ==
Đây là bảng chi tiết các đời pharaon vương triều đại 21, 22 và 23:
{{chart/start}}
{{chart | | | | | | | | |S|P|P|P|P|P|T}}
Dòng 101:
{{chart | |WI|y|PI|y|MU| |MA| |DJ|F|ME| | | | | | | | | | |PI=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Psusennes I]]'''|MU=[[Mutnedjmet (21st dynasty)|Mutnedjmet]]|MA=[[Image:Amun.svg|25px]]<br>[[Masaharta]]|DJ=[[Image:Amun.svg|25px]]<br>[[Djedkhonsuefankh]]|WI=Wiay|ME=[[Image:Amun.svg|25px]]<br>[[Menkheperre]]}}
{{chart| | | | |!| | | |!| |F|~|~|~|~|~|~|~|~|~|J| | | | |}}
{{chart| | | |IS|7|AM|:| | | | | | | | |SA|y|TA| |IS=Isetemkheb C (III)|AM=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Amenemope (pharaohpharaon )|Amenemope]]'''|SA=[[Shoshenq A]]|TA=Mehtenweskhet A}}
{{chart| | | | | | |L|~|y|~|J| | | | | | | | | |!| |!}}
{{chart| | |,|-|-|-|v|-|^|-|.| | | | |,|-|-|-|-|'| |!}}
Dòng 122:
{{chart| | | | | | | |SV| |II| |TE| | | | | | |RD| | |:| | | |PE| |OIV|RD=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Rudamun]]'''|TE=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Takelot III]]'''|OIV=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Osorkon IV]]'''|PE=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Pedubast II]]'''|II=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Iuput I]]'''|SV=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Shoshenq VI]]'''}}
{{chart| | | | | | | | | | | | | | | | |F|~|~|~|~|~|~|~|J|!| | | |Q| | | | | | | }}
{{chart| | | | | | | | | | | | | | | |IN| | |PF|~|IF| | |:| | | | | | | |PIII=[[Image:Double crown.svg|25px]]|IF=Irbastudjanefu|PF=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Peftjauawybast]]'''|IN=[[Image:Double crown.svg|25px]]<br>'''[[Ini (pharaohpharaon )|Ini]]'''}}
{{chart|border=0| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |L|~|~|~|~|~|~|~|~|thr|thr='''[[Twenty-second Dynasty of Egypt]]'''}}
{{chart| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |}}
Dòng 130:
== Tham khảo ==
{{Reflist|26em}}
[[Thể loại:Thập niên 940 TCN]]
[[Thể loại:Vương triều Ai Cập cổ đại]]
[[Thể loại:Đồng bằng sông Nile]]
{| class="wikitable succession-box" style="margin:0.5em auto; font-size:95%;{{#if:{{{noclear|}}}||clear:both;}}"<noinclude>
!Triềuvương triều đại trước
![[Danh sách các vương triều Ai Cập|Triềuvương đạitriều của Ai Cập]]
!Triềuvương triều đại sau
|-
|[[Vương triều thứ 21]]
Hàng 143 ⟶ 140:
|}
 
[[Thể loại:Thập niên 940 TCN]]
[[Thể loại:Vương triều Ai Cập cổ đại]]
[[Thể loại:Đồng bằng sông Nile]]
[[Thể loại:Ai Cập cổ đại]]
[[Thể loại:Vương triều thứ Hai mươi hai của Ai Cập]]