Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trung tâm Huấn luyện Hải quân Nha Trang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11:
| type= Sinh viên, Khoá sinh
| motto= -Tổ quốc<br/>-Đại dương
| notable_commanders= -[[Chung Tấn Cang]]<br/>-[[Đinh Mạnh Hùng]]<br/>-[[Khương Hữu Bá (Đại tá Hải quân VNCH)|Khương Hữu Bá]]<ref>Vị Chỉ huy trưởng đã đem lại nhiều thay đổi và cải cách tân tiến cho Trung tâm Huấn luyện, do tận dụng tối đa từ sự viện trợ của Hoa Kỳ</ref><br/>-[[Nguyễn Thanh Châu]]
}}
Dòng 86:
|<center> Hải quân<br/>Đại úy<ref> Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
|<center> 7/11/1955-29/3/1958
|
|-
|<center> 2
Dòng 92:
|<center> Hải quân<br/>Thiếu tá
|<center> 29/3/1958-10/2/1960
|
|-
|<center> 3
|<center> [[Vương Hữu Thiều (Đại tá Hải quân VNCH)|Vương Hữu Thiều]]<br/>''Sĩ quan Thủ Đức K1<br/>Hải quân Brest K1
|<center> nt
|<center> 10/2/1960-19/1/1963
|
|-
|<center> 4
|<center> [[Dư Trí Hùng (Đại tá Hải quân VNCH)|Dư Trí Hùng]]<br/>''Hải quân Brest K2
|<center> Hải quân<br/>Đại úy
|<center> 19/1/1963-23/12/1963
|
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Đức Vân (Hải quân Đại tá VNCH)|Nguyễn Đức Vân]]<br/>''Hải quân Brest K1
|<center> Hải quân<br/>Trung tá
|<center> 23/12/1963-26/2/1966
|
|-
|<center> 6
|<center> [[Bùi Hữu Thư (Đại tá Hải quân VNCH)|Bùi Hữu Thư]]<br/>''Hải quân Pháp''<br/>''Hải quân Brest K3
|<center> Hải quân<br/>Thiếu tá
|<center> 26/2/1966-13/7/1966
|
|-
|<center> 7
Dòng 122:
|<center> Hải quân<br/>Đại tá
|<center> 13/7/1966-1/3/1969
|
|-
|<center> 8
|<center> [[Khương Hữu Bá (Đại tá Hải quân VNCH)|Khương Hữu Bá]]<br/>''Hải quân Nha Trang K3
|<center> nt
|<center> 1/3/1969-6/8/1971
|
|-
|<center> 9
|<center> [[Nguyễn Trọng Hiệp (Đại tá Hải quân VNCH)|Nguyễn Trọng Hiệp]]<br/>''Hải quân Nha Trang K5
|<center> Hải quân<br/>Trung tá
|<center> 6/8/1971-16/1/1973
|Sau cùng là Hải quân Đại tá
|-
|<center> 10
|