Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Hy Lạp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã thêm Thể loại:Ngôn ngữ Síp dùng HotCat |
n fixes, replaced: cite → chú thích (4), → (33) |
||
Dòng 19:
* {{ALB}}<ref name="HumanRights"/><ref>{{harvnb|Jeffries|2002|loc=p. 69: "It is difficult to know how many ethnic Greeks there are in Albania. The Greek government, it is typically claimed, says there are around 300,000 ethnic Greeks in Albania, but most Western estimates are around the 200,000 mark..."}}</ref>
* {{ARM}}<ref name="CouncilofEurope"/>
* {{HUN}}<ref>{{
* {{ITA}}<ref>{{
* {{ROM}}<ref name="CouncilofEurope"/>
* {{TUR}}<ref>{{harvnb|Tsitselikis|2013|pp=294–295}}.</ref>
* {{UKR}}<ref name="CouncilofEurope"/>
* {{USA}}<ref>{{
{{endplainlist}}
| iso1= el
Dòng 43:
}}
'''Tiếng Hy Lạp''' ([[Tiếng Hy Lạp hiện đại]]: {{lang|el|ελληνικά}} {{IPA-el|eliniˈka|}}, ''elliniká'', hoặc {{lang|el|ελληνική γλώσσα}} {{IPA-el|eliniˈci ˈɣlosa||Elliniki Glossa.ogg}}, ''ellinikí glóssa'') là một [[Ngữ hệ Ấn-Âu|ngôn ngữ Ấn-Âu]], bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc [[Tiểu Á]], nam [[Ý]], [[Albania]] và [[Síp]]. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ.<ref>{{
Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử [[Thế giới phương Tây]] và [[Kitô giáo]]; nền [[văn học Hy Lạp cổ đại]] có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên [[văn học phương Tây]], như ''[[Iliad]]'' và ''[[Odýsseia]]''. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và [[triết học phương Tây]], như những tác phẩm của [[Aristoteles]], được sáng tác. [[Tân Ước]] trong [[Kinh Thánh]] được viết bằng [[tiếng Hy Lạp Koiné]].
Dòng 76:
<table border="1" cellpadding="3" cellspacing="0" align="center">
<tr>
<th width="25%">
<th width="20%">[[nguyên âm trước|trước]]</th>
<th width="20%">[[nguyên âm sau|sau]]</th>
Dòng 83:
<th align="left">[[nguyên âm kín|kín]] [[nguyên âm không tròn|không tròn]]</th>
<td>[[nguyên âm không tròn trước mở|{{IPA|i}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
<tr>
<th align="left">[[nguyên âm kín|kín]] [[nguyên âm tròn|tròn]]</th>
<td>[[nguyên âm không tròn trước kín|{{IPA|y}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
<tr>
Dòng 98:
<th align="left">[[nguyên âm mở|mở]]</th>
<td align="right">[[nguyên âm không tròn trước mở|{{IPA|a}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
</table>
Dòng 107:
<table border="1" cellpadding="3" cellspacing="0" align="center">
<tr>
<th width="25%">
<th width="20%">[[nguyên âm trước|trước]]</th>
<th width="20%">[[nguyên âm sau|sau]]</th>
Dòng 114:
<th align="left">[[nguyên âm kín|kín]] [[nguyên âm không tròn|không tròn]]</th>
<td>[[nguyên âm không tròn trước kín|{{IPA|iː}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
<tr>
Dòng 124:
<th align="left">[[nguyên âm nửa kín|nửa kín]]</th>
<td align="center">[[nguyên âm tròn trước nửa kín|{{IPA|eː}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
<tr>
Dòng 134:
<th align="left">[[nguyên âm mở|mở]]</th>
<td align="right">[[nguyên âm không tròn trước mở|{{IPA|aː}}]]</td>
<td align="right">
</tr>
</table>
Dòng 142:
<table border="1" cellpadding="3" cellspacing="0" align="center">
<tr>
<th width="25%">
<th width="20%">[[nguyên âm trước|trước]]</th>
<th width="20%">[[nguyên âm sau|sau]]</th>
Dòng 152:
</tr>
<tr>
<th align="left">[[nguyên âm nửa kín|nửa kín]]
<td align="center">
<td align="right">[[nguyên âm tròn sau nửa kín|o]]</td>
</tr>
Dòng 159:
<th align="left">[[nguyên âm nửa mở|nửa mở]]</th>
<td align="center">{{IPA|[[nguyên âm không tròn trước nửa mở|ɛ]]}}</td>
<td align="right">
</tr>
<tr>
<th align="left">[[nguyên âm mở|mở]]</th>
<td align="right">[[nguyên âm không tròn trước mở|a]]</td>
<td align="left">
</tr>
</table>
Dòng 185:
|-
| '''[[âm bật hơi]]''' [[phụ âm bật|'''âm bật''']]
| align="center"| {{IPA|[[âm bật đôi môi không kêu|pʰ]]
| align="center"| {{IPA|[[âm bật hàm trên không kêu|tʰ]]
| align="center"| {{IPA|[[âm bật vòm mềm không kêu|kʰ]]
|-
| [[phụ âm mũi|'''âm mũi''']]
|