Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà phê”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Disambiguated: kemkem (màu)
Dòng 10:
| origin = [[Ethiopia]]
| introduced = Khoảng thế kỷ 15
| color = [[Đen]], [[nâu]], [[kem (màu)|kem]]}}
[[Tập tin:Vietnamese Egg Coffee (8704422450).jpg|300px|nhỏ|phải|Một ly cà phê đen ở Việt Nam]]
'''Cà phê''' (gốc từ ''café'' trong [[tiếng Pháp]]) là một loại thức uống màu đen có chứa chất [[caffein]] và được sử dụng rộng rãi, được sản xuất từ những [[hạt cà phê]] được rang lên, từ cây cà phê. Cà phê được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỉ thứ 9, khi nó được khám phá ra từ vùng cao nguyên [[Ethiopia]]. Từ đó, nó lan ra [[Ai Cập]] và [[Yemen]], và tới thế kỉ thứ 15 thì đến [[Armenia]], [[Nhà Safavid|Ba Tư]], [[Thổ Nhĩ Kỳ]] và phía bắc [[Châu Phi]]. Từ thế giới Hồi giáo, cà phê đến [[Ý]], sau đó là phần còn lại của [[Châu Âu]], [[Indonesia]] và [[Hoa Kỳ|Mĩ]]. Ngày nay, cà phê là một trong những thức uống thông dụng toàn cầu.
Dòng 75:
{| class="wikitable" style="clear:both;"
|+Hai mươi quốc gia sản xuất cà phê lớn nhất thế giới năm 2007
! style="background:#ddf;"| Thứ <br>hạng
! style="background:#ddf;"| Quốc gia
! style="background:#ddf;"| [[Tấn]]<ref>{{Chú thích web|url=http://faostatwww.fao.org/sitefaostat/567en/DesktopDefault.aspx?PageID=567#ancordata/QC |title=Food and Agricultural Organization of United Nations: Economic and Social Department: The Statistical Division |publisher=Faostat.fao.org |date=ngày 16 tháng 12 năm 2009 |accessdate=ngày 26 tháng 3 năm 2010}}</ref>
! style="background:#ddf;"| Bao <br>(nghìn)<ref>{{Chú thích web|url=http://www.ico.org/prices/po-production.htmpdf |title=InternationalTotal Coffeeproduction Organizationby all exporting countries |publisher=Ico.org |date=ngày 29 tháng 1 năm 20102017-01-06 |accessdate=ngày 26 tháng 3 năm 20102017-03-19}}</ref>
|-
| 1 || {{BRA}} || style="text-align:center;"| 2.249.010 || style="text-align:center;"| 36.070
Dòng 116:
| 18 || {{VEN}} || style="text-align:center;"| 70.311 || style="text-align:center;"| 897
|-
| 19 || {{MAD}}<br><ref group="ghi chú">Ước tính</ref> || style="text-align:center;"| 62.000 || style="text-align:center;"| 604
|-
| 20 || {{THA}} || style="text-align:center;"| 55.660 || style="text-align:center;"| 653
|-
| || {{noflag}} Thế giới<br><ref group="ghi chú">Tính tương đối (bao gồm số liệu không chính thức/bán chính thức)</ref>
| style="text-align: center;" | 7.742.675
| style="text-align: center;" | 117.319