Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (5) using AWB
n replaced: tháng 12, 20 → tháng 12 năm 20 (4), tháng 8, 20 → tháng 8 năm 20, tháng 7, 20 → tháng 7 năm 20, tháng 5, 20 → tháng 5 năm 20 (2), tháng 4, 20 → tháng 4 năm 20, tháng 3, 20 → tháng 3 n using AWB
Dòng 42:
| Chủ nhà || colspan="2"|  || align="center"|1 || {{futsal|Guatemala}}
|-
| Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000 || 5–12 tháng 5, năm 2000 || {{THA}}|| align="center"| 3 || {{futsal|IRI}}<br/> {{futsal|THA}}<br/> {{futsal|Kazakhstan}}
|-
| Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Phi 2000 || 16–21 tháng 4, năm 2000 || {{EGY}} || align="center"|1 || {{futsal|EGY}}
|-
| Giải vô địch bóng đá trong nhà CONCACAF 2000 || 20–29 tháng 7, năm 2000 || {{GUA}} || align="center"|2 || {{futsal|Costa Rica}} <br/> {{futsal|CUB}}
|-
| Giải vô địch bóng đá trong nhà Nam Mỹ 2000 || 29 tháng 4 - 7 tháng 5, năm 2000 || {{BRA}} || align="center"|3 || {{futsal|URU}}<br/>{{futsal|ARG}}<br/>{{futsal|BRA}}
|-
| Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương 2000 || 21–28 tháng 8, năm 2000 || {{flagicon|Vanuatu}} [[Vanuatu]] || align="center"|1 || {{futsal|Australia}}
|-
| Vòng loại khu vực UEFA || 30 tháng 1 - 5 tháng 3, năm 2000 || Vòng bảng || align="center"|5 || {{futsal|POR}} <br/> {{futsal|Spain}} <br/> {{futsal|Russia}} <br/> {{futsal|Croatia}} <br/> {{futsal|Netherlands}}
|-
! Tổng cộng !! colspan="2"| !! 16 !!
Dòng 364:
 
{{footballbox
| date = 1 tháng 12, năm 2000
| time = 18:00
| team1 = {{futsal-rt|ESP}}
Dòng 378:
 
{{footballbox
| date = 1 tháng 12, năm 2000
| time = 20:30
| team1 = {{futsal-rt|BRA}}
Dòng 393:
===Tranh hạng ba===
{{footballbox
| date = 3 tháng 12, năm 2000
| time = 14:00
| team1 = {{futsal-rt|POR}}
Dòng 408:
===Chung kết===
{{footballbox
| date = 3 tháng 12, năm 2000
| time = 16:00
| team1 = {{futsal-rt|Spain}}