Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gangwon No.1 Broadcasting”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (27), → (16), removed: {{Orphan|date=tháng 11 2016}} using AWB
n →‎Trạm: replaced: tháng 12, 20 → tháng 12 năm 20 (4), tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (2), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20 (2), tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (2) using AWB
Dòng 22:
| network = [[Seoul Broadcasting System|SBS Network]]
| owner = Phát sóng Gangwon số 1
| airdate = 15 tháng 12, năm 2001
| homepage = http://www.g1tv.co.kr/
}}
Dòng 33:
| branding = ''G1 Fresh FM''
| slogan =
| airdate = 10 tháng 10, năm 2003 (Chuncheon, Gangneung)<br>1 tháng 6, năm 2009 (Wonju)<br>16 tháng 12, năm 2011 (Taebaek)<br>1 tháng 9, năm 2012 (Hoengseong)
| frequency = 105.1 [[Megahertz|MHz]] (Chuncheon)<br>106.1 [[Megahertz|MHz]] (Gangneung)<br>103.1 [[Megahertz|MHz]] (Wonju)<br>99.3 [[Megahertz|MHz]] (Taebaek)<br>88.3 [[Megahertz|MHz]] (Hoengseong)
| format = [[Mainstream Top 40 (Pop Songs)|Top 40 Mainstream]]/[[K-Pop]]
Dòng 54:
* Truyền hình
**Kênh - Ch. 36
**Phát sóng - 15 tháng 12, năm 2001
**Liên kết - SBS
* FM radio (Fresh FM)
**Tần số - FM 105.1&nbsp;MHz (Chucheon), 103.1&nbsp;MHz (Wonju), 106.1&nbsp;MHz (Gangneung), 99.3&nbsp;MHz (Taebaek), 88.3&nbsp;MHz (Hoengseong)
**Phát sóng - 10 tháng 10, năm 2003 (Chuncheon, Gangneung), 1 tháng 6, năm 2009 (Wonju), 16 tháng 12, năm 2011 (Taebaek), 1 tháng 9, năm 2012 (Hoengseong)
**Liên kết - SBS