Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa chính tả 3, replaced: thứ 5 của → thứ năm của using AWB
Dòng 62:
| *
| ''[[Trần Huy Liệu]]''
| ''[[16 tháng 8]], năm [[1945]]''
| ''[[28 tháng 8]], năm [[1945]]''
| {{số năm theo năm và ngày|1945|8|16|1945|8|28}}
| ''Phó Chủ tịch [[Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam]]''
Dòng 70:
| 1
| [[Nguyễn Hải Thần]]
| [[27 tháng 9]], năm [[1945]]
| [[1 tháng 7]], năm [[1946]]
| {{số năm theo năm và ngày|1945|9|27|1946|7|1}}
| Phó Chủ tịch Chính phủ
Dòng 78:
| 2
| [[Phạm Văn Đồng]]
| [[25 tháng 7]], năm [[1947]]
| [[20 tháng 9]], năm [[1955]]
| {{số năm theo năm và ngày|1947|7|25|1955|9|20}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 86:
| 3
| [[Phan Kế Toại]]
| [[20 tháng 9]], năm [[1955]]
| [[6 tháng 6]], năm [[1973]]
| {{số năm theo năm và ngày|1955|9|20|1973|6|6}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 94:
| rowspan=2| 4
| rowspan=2| [[Võ Nguyên Giáp]]
| [[20 tháng 9]], năm [[1955]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1955|9|20|1991|9|10}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| Bí thư Quân ủy Trung ương (1946-1977)<br /> Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1948-1980)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1960-1963)
|-
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[9 tháng 8]], năm [[1991]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| Phụ trách khoa học-kỹ thuật (1980-1991)<br />Chủ nhiệm Ủy ban quốc gia dân số và sinh đẻ có kế hoạch (1983-?)
Dòng 107:
| 5
| [[Trường Chinh]]
| [[29 tháng 4]], năm [[1958]]
| [[15 tháng 7]], năm [[1960]]
| {{số năm theo năm và ngày|1958|4|29|1960|7|15}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 115:
|rowspan=3| 6
|rowspan=3| [[Phạm Hùng]]
| [[29 tháng 4]], năm [[1958]]
| [[Tháng 10]], [[1967]]
| {{số năm theo năm và ngày|1958|4|29|1967|6|1}}
Dòng 121:
| Chủ nhiệm Văn phòng Nông nghiệp (1960-1963)<br />Chủ nhiệm Văn phòng Tài chính-Thương nghiệp (1963-1966)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1965-1966)
|-
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2|{{số năm theo năm và ngày|1976|7|2|1987|6|22}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| rowspan=2|Bộ trưởng Bộ Nội vụ (1980-1987)
|-
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[22 tháng 6]], năm [[1987]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|- bgcolor="#EFEFEF"
| 7
| [[Nguyễn Duy Trinh]]
| [[15 tháng 7]], năm [[1960]]
| [[7 tháng 2]], năm [[1980]]
| {{số năm theo năm và ngày|1960|7|15|1980|2|7}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 141:
| 8
| [[Lê Thanh Nghị]]
| [[15 tháng 7]], năm [[1960]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| {{số năm theo năm và ngày|1960|7|15|1981|7|4}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 149:
| 9
| [[Nguyễn Côn]]
| [[30 tháng 10]], năm [[1967]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1967|10|30|1976|7|2}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 157:
| rowspan=2| 10
| rowspan=2| [[Đỗ Mười]]
| [[11 tháng 8]], năm [[1969]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1969|8|11|1987|6|22}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| rowspan=2| Chủ nhiệm Văn phòng Kinh tế Phủ Thủ tướng (1969-1971)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Nhà nước (1967-1971)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Kiến thiết Cơ bản Nhà nước (1971-1973)<br />Bộ trưởng Bộ Xây dựng (1973-1977)<br />Trưởng ban Cải tạo Công thương nghiệp Xã hội chủ nghĩa(1977-?)<br />Thường trực Ban Bí thư
|-
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[22 tháng 6]], năm [[1987]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|- bgcolor="#EFEFEF"
| 11
| [[Hoàng Anh]]
| [[1 tháng 4]], năm [[1971]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1971|4|1|1976|7|2}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 177:
| 12
| [[Trần Hữu Dực]]
| [[28 tháng 3]], năm [[1974]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1974|3|28|1976|7|2}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 185:
| 13
| [[Phan Trọng Tuệ]]
| [[28 tháng 3]], năm [[1974]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1974|3|28|1976|7|2}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 193:
| 14
| [[Đặng Việt Châu]]
| [[28 tháng 3]], năm [[1974]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1974|3|28|1976|7|2}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 201:
| rowspan=2| 15
| rowspan=2| [[Huỳnh Tấn Phát]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1976|7|2|1982|6|16}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| rowspan=2|Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước (1979-1982)
|- bgcolor="#EFEFEF"
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[16 tháng 6]], năm [[1982]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|-
|rowspan=3| 16
|rowspan=3| [[Võ Chí Công]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
|rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1976|7|2|1982|4|23}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp (1977-1979)<br />Bộ trưởng Bộ Hải sản (1976-1977)
|-
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| -
|-
| [[21 tháng 6]], năm [[1986]]
| [[22 tháng 6]], năm [[1987]]
| {{số năm theo năm và ngày|1986|6|21|1987|6|22}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 232:
| rowspan=2| 17
| rowspan=2| [[Tố Hữu]]
| [[7 tháng 2]], năm [[1980]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1980|2|7|1986|6|21}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| -
|- bgcolor="#EFEFEF"
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[21 tháng 6]], năm [[1986]]
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
| -
Dòng 245:
| rowspan=2| 18
| rowspan=2| [[Nguyễn Lam]]
| [[7 tháng 2]], năm [[1980]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1980|2|7|1982|4|23}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| rowspan=2| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1980-1982)
|-
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|- bgcolor="#EFEFEF"
| rowspan=2| 19
| rowspan=2| [[Trần Quỳnh]]
| [[22 tháng 1]], năm [[1981]]
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1981|1|22|1987|2|16}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| -
|- bgcolor="#EFEFEF"
| [[4 tháng 7]], năm [[1981]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| -
Dòng 270:
| rowspan=2| 20
| rowspan=2| [[Võ Văn Kiệt]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| [[22 tháng 6]], năm [[1987]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1982|4|23|1991|9|8}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
| rowspan=2| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988)
|-
| [[22 tháng 6]], năm [[1987]]
| [[8 tháng 9]], năm [[1991]]
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|- bgcolor="#EFEFEF"
| 21
| [[Đồng Sĩ Nguyên]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| [[10 tháng 9]], năm [[1991]]
| {{số năm theo năm và ngày|1982|4|23|1991|9|10}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 290:
| 22
| [[Vũ Đình Liệu]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| {{số năm theo năm và ngày|1982|4|23|1987|2|16}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 298:
| 23
| [[Trần Phương (phó thủ tướng)|Trần Phương]]
| [[23 tháng 4]], năm [[1982]]
| [[30 tháng 1]], năm [[1986]]
| {{số năm theo năm và ngày|1982|4|23|1986|1|30}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 306:
| 24
| [[Nguyễn Cơ Thạch]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[10 tháng 9]], năm [[1991]]
| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1991|9|10}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 314:
| 25
| [[Nguyễn Ngọc Trìu]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[10 tháng 5]], năm [[1988]]
| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1988|5|10}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 322:
| rowspan=2| 26
| rowspan=2| [[Trần Đức Lương]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1997|9|29}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988)
|-
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| -
Dòng 335:
| rowspan=2| 27
| rowspan=2| [[Nguyễn Khánh (Phó Thủ tướng)|Nguyễn Khánh]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1997|9|29}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
| Bộ trưởng, Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987)<br />Tổng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng (1987-1992)
|- bgcolor="#EFEFEF"
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| Phó Thủ tướng Chính phủ
| -
Dòng 348:
| 28
| [[Đoàn Duy Thành]]
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[10 tháng 5]], năm [[1988]]
| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1988|5|10}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 356:
| 29
| [[Nguyễn Văn Chính]]<br />(Chín Cần)
| [[16 tháng 2]], năm [[1987]]
| [[10 tháng 5]], năm [[1988]]
| {{số năm theo năm và ngày|1987|2|16|1988|5|10}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Dòng 364:
| rowspan=2| 30
| rowspan=2| [[Phan Văn Khải]]
| [[8 tháng 8]], năm [[1991]]
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| rowspan=2| {{số năm theo năm và ngày|1991|8|8|1997|9|29}}
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
| -
|-
| [[8 tháng 10]], năm [[1992]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
| -
Dòng 377:
| 31
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| [[27 tháng 6]], năm [[2006]]
| {{số năm theo năm và ngày|1997|9|29|2006|6|27}}
| Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
Dòng 385:
| 32
| [[Nguyễn Mạnh Cầm]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| [[12 tháng 8]], năm [[2002]]
| {{số năm theo năm và ngày|1997|9|29|2002|8|12}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 393:
| 33
| [[Nguyễn Công Tạn]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| [[12 tháng 8]], năm [[2002]]
| {{số năm theo năm và ngày|1997|9|29|2002|8|12}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 401:
| 34
| [[Ngô Xuân Lộc]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| [[11 tháng 12]], năm [[1999]]
| {{số năm theo năm và ngày|1997|9|29|1999|12|11}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 409:
| 35
| [[Phạm Gia Khiêm]]
| [[29 tháng 9]], năm [[1997]]
| [[3 tháng 8]], năm [[2011]]
| {{số năm theo năm và ngày|1997|9|29}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 417:
| 36
| [[Vũ Khoan]]
| [[12 tháng 8]], năm [[2002]]
| [[28 tháng 6]], năm [[2006]]
| {{số năm theo năm và ngày|2002|8|12|2006|6|28}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 425:
| 37
| [[Nguyễn Sinh Hùng]]
| [[28 tháng 6]], năm [[2006]]
| [[25 tháng 7]], năm [[2011]]
| {{số năm theo năm và ngày|2006|6|28|2011|7|25}}
| Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
Dòng 433:
| 38
| [[Trương Vĩnh Trọng]]
| [[28 tháng 6]], năm [[2006]]
| [[25 tháng 7]], năm [[2011]]
| {{số năm theo năm và ngày|2006|6|28|2011|7|25}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 441:
| 39
| [[Hoàng Trung Hải]]
| [[2 tháng 8]], năm [[2007]]
| [[8 tháng 4]], năm [[2016]]
| {{số năm theo năm và ngày|2007|8|2|2016|4|8}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 449:
| 40
| [[Nguyễn Thiện Nhân]]
| [[2 tháng 8]], năm [[2007]]
| [[11 tháng 11]], năm [[2013]]
| {{số năm theo năm và ngày|2007|8|2|2013|11|11}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 457:
| 41
| [[Vũ Văn Ninh]]
| [[3 tháng 8]], năm [[2011]]
| [[8 tháng 4]], năm [[2016]]
| {{số năm theo năm và ngày |2011|8|3|2016|4|8}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 465:
| 42
| [[Nguyễn Xuân Phúc]]
| [[3 tháng 8]], năm [[2011]]
| [[7 tháng 4]], năm [[2016]]
| {{số năm theo năm và ngày |2011|8|3|2016|4|7}}
| Phó Thủ tướng Chính phủ
Dòng 474:
| 43
| [[Vũ Đức Đam]]
| [[13 tháng 11]], năm [[2013]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2013|11|13}}
Dòng 482:
| 44
| [[Phạm Bình Minh]]
| [[13 tháng 11]], năm [[2013]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2013|11|13}}
Dòng 490:
| 45
| [[Vương Đình Huệ]]
| [[9 tháng 4]], năm [[2016]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
Dòng 498:
| 46
| [[Trương Hòa Bình]]
| [[9 tháng 4]], năm [[2016]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
Dòng 508:
| 47
| [[Trịnh Đình Dũng]]
| [[9 tháng 4]], năm [[2016]]
| Đương nhiệm
| {{số năm theo năm và ngày |2016|4|9}}
Dòng 528:
| 1
| [[Phùng Văn Cung]]
| [[6 tháng 6]], năm [[1969]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1969|6|6|1976|7|2}}
| Phó Chủ tịch Chính phủ
Dòng 536:
| 2
| [[Nguyễn Văn Kiết]]
| [[6 tháng 6]], năm [[1969]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1969|6|6|1976|7|2}}
| Phó Chủ tịch Chính phủ
Dòng 544:
| 3
| [[Nguyễn Đóa]]
| [[6 tháng 6]], năm [[1969]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1969|6|6|1976|7|2}}
| Phó Chủ tịch Chính phủ
Dòng 552:
| 4
| [[Trịnh Đình Thảo]]
| [[6 tháng 6]], năm [[1969]]
| [[2 tháng 7]], năm [[1976]]
| {{số năm theo năm và ngày|1969|6|6|1976|7|2}}
| Phó Chủ tịch Hội đồng Cố vấn Chính phủ lâm thời