Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (Bảng B)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 10, 20 → tháng 10 năm 20 (2), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20, tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (7) using AWB |
|||
Dòng 13:
! Xếp hạng FIFA{{refn|group=nb|Bảng xếp hạng xét vào ngày 17 tháng 10 năm 2013. Đây là bảng xếp hạng được sử dụng trong vòng chung kết.}}
|-
| B1 ''(hạt giống)'' || {{fb|ESP}} || Thắng [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng I|UEFA Bảng I]]|| 15 tháng 10
|-
| B2 || {{fb|NED}} || Thắng [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Âu – Bảng D|UEFA Bảng D]]|| 10 tháng 9
|-
| B3 || {{fb|CHI}} || Hạng 3 [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực Nam Mỹ|CONMEBOL]]|| 15 tháng 10
|-
| B4 || {{fb|AUS}} || Hạng 2 [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 4)#Bảng B|AFC Vòng 4 Bảng B]] <span style="display:none">2nd</span>|| 18 tháng 6
|}
Dòng 52:
===Tây Ban Nha v Hà Lan===
{{Football box
|date=13 tháng 6
|time=16:00 [[UTC−3]]
|team1={{fb-rt|ESP}}
Dòng 193:
===Chile v Úc===
{{Football box
|date=13 tháng 6
|time=18:00 [[UTC−4]]
|team1={{fb-rt|CHI}}
Dòng 335:
<!--This match is played before Spain v Chile despite being match 20-->
{{Football box
|date=18 tháng 6
|time=13:00 [[UTC−3]]
|team1={{fb-rt|AUS}}
Dòng 477:
<!--This match is played after Australia v Netherlands despite being match 19-->
{{Football box
|date=18 tháng 6
|time=16:00 [[UTC−03:00|UTC−3]]<!--Kick-off time adjusted by FIFA: http://www.fifa.com/worldcup/news/newsid=2240950/index.html-->
|team1={{fb-rt|ESP}}
Dòng 618:
===Úc v Tây Ban Nha===
{{Football box
|date=23 tháng 6
|time=13:00 [[UTC−3]]
|team1={{fb-rt|AUS}}
Dòng 759:
===Hà Lan v Chile===
{{Football box
|date=23 tháng 6
|time=13:00 [[UTC−3]]
|team1={{fb-rt|NED}}
|