Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wolfram”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Từ nguyên: replaced: kí → ký (2) using AWB |
Sửa lỗi chính tả, sửa mã nguồn |
||
Dòng 3:
== Lịch sử ==
Năm 1781, [[Carl Wilhelm Scheele]] phát hiện một axit mới là [[axit wolframic]], có thể được chiết từ [[scheelit]]e (lúc đó có tên là tungstenit). Scheele và
Trong [[chiến tranh thế giới thứ hai]], wolfram đóng vai trò quan trọng trong các giao dịch chính trị (''background''). [[Bồ Đào Nha]], khi đó là nguồn cung cấp chủ yếu nguyên tố này ở châu Âu, phải chịu áp lực từ cả hai phía do họ sở hữu các mỏ quặng wolframit. Wolfram chịu được các điều kiện nhiệt độ cao và độ bền của nó trong các hợp kim làm cho nó trở thành một nguyên liệu thô quan trọng trong công nghiệp vũ khí.<ref name="portugal">{{chú thích tạp chí|last=Stevens|first=Donald G.|year=1999|title=World War II Economic Warfare: The United States, Britain, and Portuguese Wolfram|journal=The Historian|publisher=[http://www.questia.com Questia]|url=http://www.questia.com/googleScholar.qst;jsessionid=LY1PyzmCc1D256Gvh5wpbhxKyTyvcm2FHpMwpcs2wW2XyytCh4pW!956463030?docId=5001286099}}</ref>
=== Từ nguyên ===
Trong thế kỷ 16, nhà khoáng vật học Georgius Agricola đã miêu tả Freiberger, khoáng vật có mặt trong
|url = http://elements.vanderkrogt.net/element.php?sym=W
|publisher = Elementymology & Elements Multidict
Dòng 15:
|accessdate = ngày 11 tháng 3 năm 2010}}</ref> RAM trong tiếng Đức cổ (tương ứng khoảng năm 1050 đến 1350) nghĩa là "muội than, dơ", khi ở dạng khoáng vật màu đen xám có thể dễ nghiền và thường được gọi là cacbon đen.<ref>Kluge: ''Etymologisches Wörterbuch der deutschen Sprache.'' (24. Auflage) Berlin: Walter de Gruyter 2002, Seiten 995–996. ISBN 3-11-017473-1{{de}}</ref>
Tên gọi "wolfram" được dùng đa số ở châu Âu (đặc biệt là
|url = http://elements.vanderkrogt.net/element.php?sym=W |publisher = Elementymology & Elements Multidict |title = Wolframium Wolfram Tungsten |author = van der Krogt Peter |accessdate = ngày 13 tháng 5 năm 2011}}</ref>
|