Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dwight D. Eisenhower”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay tập tin Navy_Distinguished_Service_ribbon.svg bằng tập tin Navy_Distinguished_Service_Medal_ribbon.svg (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: template standardizat…
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
{{Viên chức
| tênname = Dwight David Eisenhower
| hìnhimage = PresidentDwight D. Eisenhower, White House photo portrait, PortraitFebruary 1959.tifjpg
| chức vụoffice = [[Tổng thống Hoa Kỳ|Tổng thống thứ 34 của Hoa Kỳ]]
| bắt đầuterm_start = [[20 tháng 1]] năm [[1953]]
| kết thúcterm_end = [[20 tháng 1]] năm [[1961]]
| tiền nhiệmpredecessor = [[Harry S. Truman]]
| kế nhiệmsuccessor = [[John F. Kennedy]]
| phó viên chức1namedata = [[Richard M. Nixon]]
| phó chức vụ1blankname = Phó tổngTổng thống
| chức vụ 2office1 = [[Tư lệnh tốiTối cao các lựcLực lượng Đồng Minh Châu Âu]]
| bắt đầu 2president1 = [[2Harry thángS. 4]] năm [[1951Truman]]
| kết thúc 2term_start1 = [[302 tháng 54]] năm [[19521951]]
| ngày sinhterm_end1 = [[1430 tháng 105]] năm [[18901952]]
| tiền nhiệm 2predecessor1 = Chức vụ thành lập
| kế nhiệm 2successor1 = [[Matthew Ridgway]]
| chức vụ 3office2 = [[Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ]]
| bắt đầu 3 = [[19 tháng 11]] năm [[1945]]
| kết thúc 3term_start2 = [[619 tháng 211]] năm [[19481945]]
| bắt đầu 4term_end2 = [[86 tháng 52]] năm [[19451948]]
| tiền nhiệm 3 = [[George Marshall]]
| kế nhiệm 3predecessor2 = [[OmarGeorge BradleyMarshall]]
| successor2 = [[Omar Bradley]]
| chức vụ 4 = [[Đồng Minh chiếm đóng Đức|Thống đốc quân sự vùng chiếm đóng của Mỹ tại Đức]]
| president2 = Harry S. Truman
| bắt đầu 4 = [[8 tháng 5]] năm [[1945]]
| chức vụ 4office3 = [[Đồng Minh chiếm đóng Đức|Thống đốc quân sự vùng chiếm đóng của Mỹ tại Đức]]
| kết thúc 4 = [[10 tháng 11]] năm [[1945]]
| bắt đầu 3term_start3 = [[198 tháng 115]] năm [[1945]]
| tiền nhiệm 4 = Chức vụ thành lập
| kế nhiệm 4term_end3 = [[Joseph10 T.tháng McNarney11]] năm [[1945]]
| tiền nhiệm 4predecessor3 = Chức vụ thành lập
| chức vụ 5 = [[Đại học Columbia|Chủ tịch thứ 13 của Đại học Columbia]]
| successor3 = [[Joseph T. McNarney]]
| bắt đầu 5 = 1948
| president3 = Harry S. Truman
| kết thúc 5 = 1953
| chức vụ 5office4 = [[Đại học Columbia|Chủ tịch thứ 13 của Đại học Columbia]]
| tiền nhiệm 5 = [[Frank D. Fackenthal]] <small>(Quyền)</small>
| term_start4 = 1948
| kế nhiệm 5 = [[Grayrson L. Kirk]]
| kết thúc 5term_end4 = 1953
| ngày sinh = [[14 tháng 10]] năm [[1890]]
| tiền nhiệm 5predecessor4 = [[Frank D. Fackenthal]] <small>(Quyền)</small>
| nơi sinh = [[Denison, Texas|Denison]], [[Texas]], [[Hoa Kỳ]]
| kế nhiệm 5successor4 = [[Grayrson L. Kirk]]
| ngày mất = [[28 tháng 3]] năm [[1969]] (79 tuổi)
| nơi mấtbirth_date = [[Washington,14 D.C.tháng 10]], năm [[Hoa Kỳ1890]]
| nơi sinhbirth_place = [[Denison, Texas|Denison]], [[Texas]], [[Hoa Kỳ]]
| vợ = [[Mamie Eisenhower|Mamie Doud]]
| ngày mấtdeath_date = [[28 tháng 3]] năm [[1969]] (79 tuổi)
| con = [[Doud Eisenhower|Doud]] <br> [[John Eisenhower|John]]
| đảngdeath_place = [[ĐảngWashington, CộngD.C.]], hoà ([[Hoa Kỳ)|Đảng Cộng hoà]]
| vợspouse = [[Mamie Eisenhower|Mamie Doud]] ([[Hôn nhân|Kết hôn]] 1916)
| chữ ký = Dwight Eisenhower Signature.svg
| conchildren = [[Doud Eisenhower|Doud]] <br> [[John Eisenhower|John]]
| alma_mater = [[Học viện quân sự Hoa Kỳ]]
| party = [[Đảng Cộng hoà (Hoa Kỳ)|Đảng Cộng hoà]]
| phục vụ = {{Flagicon|Mỹ}} [[Hoa Kỳ]]
| chữ kýsignature = Dwight Eisenhower Signature.svg
| thuộc = {{Quân đội|Hoa Kỳ}}
| alma_mater = [[Học viện quânQuân sự Hoa Kỳ]]
| năm tại ngũ = 1915-1952
| phục vụallegiance = {{Flagicon|Mỹ}} [[Hoa Kỳ]]
| đơn vị = [[Tập tin:USA - Army Infantry Insignia.png|25px]] [[Bộ binh]]
| thuộcbranch = {{Quân độiarmy|Hoa Kỳ}}
| cấp bậc = [[Tập tin:US-O11 insignia.svg|25px]] [[Thống tướng Lục quân Hoa Kỳ|Thống tướng Lục quân]]
| năm tại ngũserviceyears = 1915-1952
| tham chiến = [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]] <br> [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]
| đơn vịunit = [[Tập tin:USA - Army Infantry Insignia.png|25px]] [[Bộ binh]]
| cấp bậcrank = [[Tập tin:US-O11 insignia.svg|25px]] [[Thống tướng Lục quân Hoa Kỳ|Thống tướng Lục quân]]
| tham chiếnbattles = [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]] <br> [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]
}}
'''Dwight David "Ike" Eisenhower''' (phiên âm: '''Ai-xen-hao'''; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị [[thống tướng lục quân (Hoa Kỳ)|tướng 5-sao]] trong [[Lục quân Hoa Kỳ]] và là [[Tổng thống Hoa Kỳ]] [[danh sách Tổng thống Hoa Kỳ|thứ 34]] từ năm 1953 đến 1961. Trong thời [[Chiến tranh thế giới thứ hai]], ông phục vụ với tư cách là tư lệnh tối cao các lực lượng đồng minh tại [[châu Âu]], có trách nhiệm lập kế hoạch và giám sát cuộc tiến công xâm chiếm thành công vào nước [[Pháp]] và [[Đức]] năm 1944 – 1945 từ [[Mặt trận phía Tây (Chiến tranh thế giới thứ hai)|mặt trận phía Tây]]. Năm 1951, ông trở thành tư lệnh tối cao đầu tiên của [[NATO]].