Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Benjamin Mendy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng 7 19 → tháng 7 năm 19 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 56:
| nationalyears6 = 2017–
| nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalcaps6 = 2
| nationalgoals6 = 0
| pcupdate = ngày 17 tháng 5 năm 2017
| ntupdate = ngày 252 tháng 36 năm 2017
}}
'''Benjamin Mendy''' (sinh ngày [[17 tháng 7]] năm [[1994]]) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp chơi ở vị trí [[hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ trái]] cho câu lạc bộ tại [[Ligue 1]], [[AS Monaco]].
 
== Sự nghiệp CLB ==
===Le Havre===
Vào ngày [[24 tháng 7]] năm [[2011]], Mendy đã ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên của mình với hợp đồng 3 năm cùng [[Le Havre]]. Mendy đã ra mắt chuyên nghiệp vào ngày [[9 tháng 8]] năm [[2011]] trong trận đấu tại [[Coupe de la Ligue]] với chiến thắng 2-1 của đội trước [[Amiens]].
 
===Marseille===
Vào ngày [[8 tháng 7]] năm [[2013]], Mendy đồng ý ký hợp đồng với đội hình [[Olympique Marseille|Marseille]] của [[Ligue 1]].
 
===Monaco===
Vào ngày [[22 Thángtháng Sáu6]] năm [[2016]], Marseille của Ligue 1 đối thủ [[AS Monaco|Monaco]] thông báo rằng họ đã ký Mendy trên một hợp đồng năm năm.
 
== Sự nghiệp quốc tế ==
===Đội trẻ===
Mendy đã đại diện cho quốc gia của mình ở cấp độ dưới 16 và 17 tuổi. Năm [[2011]], anh là một phần của đội U17 đã tham dự và lọt đến vòng tứ kết tại [[U17 World Cup]] năm 2011
===Đội tuyển ===
Mendy được triệu tập vào đội tuyển {{nft|Pháp}} gặp {{nft|Luxembourg}}{{nft|Tây Ban Nha}} vào [[tháng 3]] năm [[2017]]. Anh đã ra mắt vào ngày [[25 tháng 3]] năm 2017 tại [[vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018|Vòng loại World Cup 2018]] và chơi toàn bộ trận đấu.
 
== Thống kê sự nghiệp ==
 
=== Câu lạc bộ ===
{{Updated|3 tháng 6 năm 2017}}<ref>{{cite web|title=Benjamin Mendy Socceway Profile|url=http://fr.soccerway.com/players/benjamin-mendy/162509/|accessdate=1 March 2017}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
|-
!rowspan="2"|Club
!rowspan="2"|Season
!colspan="2"|League
!colspan="2"|Cup
!colspan="2"|League Cup
!colspan="2"|Europe
!colspan="2"|Other
!colspan="2"|Total
|-
!Apps
!Goals
!Apps
!Goals
!Apps
!Goals
!Apps
!Goals
!Apps
!Goals
!Apps
!Goals
|-
|rowspan="3" valign="center"|[[Le Havre AC|Le Havre]]
|[[Ligue 2 2011–12|2011–12]]
|29||0||2||0||1||0||colspan=2|—||colspan=2|—||32||0
|-
|[[Ligue 2 2012–13|2012–13]]
|28||0||3||0||1||0||colspan=2|—||colspan=2|—||32||0
|-
!Tổng cộng
!57!!0!!5!!0!!2!!0!!0!!0!!0!!0!!64!!0
|-
|rowspan="4" valign="center"|[[Olympique de Marseille|Marseille]]
|[[Ligue 1 2013–14|2013–14]]
|24||1||2||0||2||1||2||0||colspan=2|—||30||2
|-
|[[Ligue 1 2014–15|2014–15]]
|33||0||1||0||1||0||colspan=2|—||colspan=2|—||35||0
|-
|[[Ligue 1 2015–16|2015–16]]
|24||1||4||0||1||0||7||0||colspan=2|—||36||1
|-
!Tổng cộng
!81!!2!!7!!0!!4!!1!!9!!0!!0!!0!!101!!3
|-
|rowspan="2" valign="center"|[[AS Monaco FC|Monaco]]
|[[Ligue 1 2016–17|2016–17]]
|25||0||2||1||2||0||10||0||colspan=2|—||39||1
|-
!Tổng cộng
!25!!0!!2!!1!!2!!0!!10!!0!!0!!0!!39!!1
|-
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp
!163!!2!!14!!1!!8!!1!!19!!0!!0!!0!!204!!4
|}
 
=== Quốc tế ===
<!--NOTE: when updating stats, update the infobox too! -->
{{updated|ngày 2 tháng 6 năm 2017.}}<ref>{{cite web|url=http://eu-football.info/_player.php?id=29793|title=Benjamin Mendy - national football team player|publisher=EU-Football.info|accessdate=25 March 2017}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! National team!!Year!!Apps!!Goals
|-
| rowspan="1"|{{nft|Pháp}}
|2017||2||0
|-
! colspan=2|Tổng cộng!!2!!0
|}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}