Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jérôme Boateng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Hamburger SV: replaced: cả 2 → cả hai using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Jerome Boateng
| fullname = Jérôme Agyenim Boateng<ref>{{chú thích web | url = http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-1267899/Jerome-Boateng-bound-Manchester-City-despite-brothers-nightmare-Spurs.html | title =Jerome Boateng bound for Manchester City despite brother's nightmare at Spurs | date = ngày 22 tháng 4 năm 2010 | accessdate = ngày 21 tháng 7 năm 2010 | publisher = dailymail.co.uk}}</ref>
| image = Boateng-Jerome.jpg
| fullname = Jérôme Agyenim Boateng<ref>{{chú thích web | url = http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-1267899/Jerome-Boateng-bound-Manchester-City-despite-brothers-nightmare-Spurs.html | title =Jerome Boateng bound for Manchester City despite brother's nightmare at Spurs | date = ngày 22 tháng 4 năm 2010 | accessdate = ngày 21 tháng 7 năm 2010 | publisher = dailymail.co.uk}}</ref>
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1988|9|3|df=y}}
| birthplace = [[Berlin]], [[Đức]]
| height = {{height|m=1,92}}
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ cánh|Hậu vệ cánh]], [[Hậu vệ (bóng đá)#Trung vệ|Trung vệ]]
| youthyears1 =
| youthyears2 = 2002–2006
| youthclubs1 = [[Tennis Borussia Berlin]]
| youthclubs2 = [[Hertha BSC Berlin|Hertha BSC]]
| currentclub = [[FC Bayern München|Bayern München]]
| clubnumber = 17
| youthclubs1 = [[Tennis Borussia Berlin]]
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ cánh|Hậu vệ cánh]], [[Hậu vệ (bóng đá)#Trung vệ|Trung vệ]]
| years1 = 2006–2007 |clubs1youthclubs2 = [[Hertha BSC IIBerlin|Hertha BSC]] |caps1 = 25 |goals1 = 1
| youthyears1 =
| years2 = 2007 |clubs2 = [[Hertha BSC Berlin|Hertha BSC]] |caps2 = 10 |goals2 = 0
| youthyears2 = 2002–2006
| years3 = 2007–2010 |clubs3 = [[Hamburger SV|Hamburg]] |caps3 = 75 |goals3 = 0
|clubs1 = [[Hertha BSC II]]
| years4 = 2010–2011 |clubs4 = [[Manchester City F.C.|Manchester City]] |caps4 = 16 |goals4 = 0
| youthclubs2clubs2 = [[Hertha BSC Berlin|Hertha BSC]]
| years5 = 2011– |clubs5 = [[FC Bayern München|Bayern München]] |caps5 = 127 |goals5 = 3
| years1 = 2006–2007
| nationalyears1 = 2004–2005
| years2 = 2007
|caps1 = 25
|caps2 = 10
|goals1 = 1
|goals2 = 0
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Đức|U-17 Đức]]
| nationalcaps1 = 4
| nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 2005–2007
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Đức|U-19 Đức]]
| nationalyears1 = 2004–2005
| nationalyears2 = 2005–2007
| nationalcaps1 = 4
| nationalcaps2 = 17
| nationalgoals1 = 1
| nationalgoals2 = 2
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{GER}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu|U-21 Euro]]}}
{{MedalGold|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2009|Thụy Điển 2009]]|[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalGold|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2010|Nam Phi 2010]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
| death_place = [[Sân vận động Camp Nou|Camp Nou]], [[Barcelona]]
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1988|9|3|df=y}}
| birthplace = [[Berlin]], [[Đức]]
| years3 = 2007–2010
| years3 = 2007–2010 |clubs3 = [[Hamburger SV|Hamburg]] |caps3 = 75 |goals3 = 0
|caps3 = 75
|goals3 = 0
| years4 = 2010–2011
| years4 = 2010–2011 |clubs4 = [[Manchester City F.C.|Manchester City]] |caps4 = 16 |goals4 = 0
|caps4 = 16
|goals4 = 0
| years5 = 2011–
| years5 = 2011– |clubs5 = [[FC Bayern München|Bayern München]] |caps5 = 127 |goals5 = 3
|caps5 = 127
|goals5 = 3
| nationalyears3 = 2007–2009
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức|U-21 Đức]]
Hàng 36 ⟶ 60:
| pcupdate = 24 tháng 9 năm 2016
| ntupdate = 11 tháng 10 năm 2016
| Date of death = {{ngày mất và tuổi|2015|5|28|1988|9|3|df=y}}
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{GER}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu|U-21 Euro]]}}
{{MedalGold|[[Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2009|Thụy Điển 2009]]|[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalGold|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2010|Nam Phi 2010]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đồng đội]]}}
}}
'''Jérôme Agyenim Boateng''' (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1988 - mất ngày 28 tháng 5 năm 2015) là một cầu thủ bóng đá người [[Đức]] gốc [[Ghana]] hiện chơi cho câu lạc bộ [[FC Bayern München|Bayern München]] ở [[Giải vô địch bóng đá Đức|Bundesliga]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức]]. Là một cầu thủ có sức khỏe và đa năng, Boateng thường chơi ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ cánh|hậu vệ cánh]] nhưng vẫn có khả năng chơi ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)#Trung vệ|trung vệ]].
 
Boateng bắt đầu sự nghiệp tại [[Hertha BSC]] trước khi đến [[Hamburger SV]]. Tháng 6 năm 2010, anh chuyển đến [[Anh]] thi đấu cho [[Manchester City F.C.|Manchester City]] nhưng không thành công và trở về Đức khoác áo Bayern München.
Hàng 65 ⟶ 82:
=== Bayern München ===
====2011–12====
Tháng 6 năm 2011, Boateng bày tỏ ý định muốn rời Manchester City để đến thi đấu cho [[FC Bayern München|Bayern München]] vì lý do thi đấu cho Bayern sẽ giúp anh có được cơ hội ở vị trí chính thức trong đội tuyển quốc gia và được thi đấu ở vị trí ưa thích là trung vệ hay vì hậu vệ phải.<ref>{{chú thích báo |title=http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/13727646.stm |url=http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/13727646.stm |publisher=BBC News|date = ngày 12 tháng 6 năm 2011 |accessdate = ngày 10 tháng 6 năm 2011}}</ref> Ngày 15 tháng 7, vụ chuyển nhượng của anh đến Bayern München đã chính thức hoàn tất với mức phí là 13,5 triệu euro và bản hợp đồng có thời hạn đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.<ref>{{chú thích báo |title=Bayern vá xong hàng thủ bằng Jerome Boateng |url=http://www.thethaovanhoa.vn/152N20110715085344954T129/bayern-va-xong-hang-thu-bang-jerome-boateng.htm |publisher=Thể thao và Văn hóa|date = ngày 15 tháng 7 năm 2011 |accessdate = ngày 15 tháng 7 năm 2011}}</ref> Ngày 27 tháng 7, anh có trận đấu đầu tiên cho Bayern tại Cúp Audi 2011 trong trận đấu với [[A.C. Milan]]. Ngày 6 tháng 8, Boateng có mặt trong đội hình xuất phát trong trận đấu mở màn của Bayern tại [[Giải vô địch bóng đá Đức 2011-12|Bundesliga 2011-12]] gặp [[Borussia Moenchengladbach]]. Tuy nhiên, anh và thủ môn tân binh [[Manuel Neuer]] đã có pha phối hợp với nhau không tốt dẫn đến bàn thắng duy nhất của trận đấu thuộc về Moenchengladbach.<ref>{{chú thích báo |title="Hùm xám" Bayern thua mất mặt ở Bundesliga |url=http://www.thethaovanhoa.vn/152N20110808114039273T129/hum-xam-bayern-thua-mat-mat-o-bundesliga.htm|publisher=Thể thao và Văn hóa|date = ngày 8 tháng 8 năm 2011 |accessdate = ngày 15 tháng 8 năm 2011}}</ref>Anh qua đời sau trận gặp Barcelona ngày 28 tháng 5 năm 2015 bằng một cú ngã và để [[Lionel Messi|Lionel Mesi]] qua mặt và ghi bàn.
 
== Sự nghiệp đội tuyển quốc gia ==