Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã Hamming”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: kí → ký using AWB
Dòng 117:
| ||'''0'''||0|| || ||1||0|| || ||0||1
|-
!p4
!p<sub>3</sub>
| || || ||'''0'''||1||1||0|| || || ||
|-
!p8
!p<sub>4</sub>
| || || || || || || ||'''0'''||1||0||1
|- style="background-color: #CCCCCC"
Dòng 145:
| ||'''0'''||0|| || ||1||0|| || ||0|| style="background-color: #DDDDDD"|0||'''Sai'''||'''1'''
|-
!p4
!p<sub>3</sub>
| || || ||'''0'''||1||1||0|| || || || ||Đúng||0
|-
!p8
!p<sub>4</sub>
| || || || || || || ||'''0'''||1||0|| style="background-color: #DDDDDD"|0||'''Sai'''||'''1'''
|} chỉ số pk với k=2 mũ 0,1,2,3...m(p1 là lấy 1 bỏ 1, p2 là lấy 2 bỏ 2, p4 lấy 4 bỏ 4)
|}
 
Bước cuối cùng là định giá trị của các bit chẵn lẻ (nên nhớ bit nằm dưới cùng được viết về bên phải - viết ngược lại từ dưới lên trên). Giá trị số nguyên của các bit chẵn lẻ là 11<sub>(10)</sub>, và như vậy có nghĩa là bit thứ 11 trong nhóm dữ liệu (''data word'') - bao gồm cả các bit chẵn lẻ - là bit có giá trị không đúng, và bit này cần phải đổi ngược lại.