Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng thống Áo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 183.81.111.81 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của TuanminhBot
Dòng 23:
 
Nhiều vị tổng thống đã giành được sự hâm mộ lớn lao trong khi đang nắm giữ chức vụ, và không có vị đương nhiệm nào thất bại trong cuộc bầu cử lại, mặc dù [[Kurt Waldheim]] không ra tranh cử cho nhiệm kỳ thứ hai. Năm vị tổng thống chết khi đang đương nhiệm. Từ năm 2004 đến năm 2016, chức vụ này được nhà dân chủ xã hội [[Heinz Fischer]] nắm giữ. Kể từ khi thành lập cuộc bầu cử trực tiếp năm 1951, chỉ có các thành viên của Đảng Dân chủ Xã hội Áo (SPÖ) và Đảng Nhân dân Áo (ÖVP) đã được bầu vào chức vụ này (ngoại trừ [[Rudolf Kirchschläger]], một chính trị gia độc lập được cả SPÖ và ÖVP tán thành) cho đến cuộc bầu cử [[Alexander Van der Bellen]] được đảng Xanh đề cử vào năm 2016.
 
== Danh sách tổng thống Áo ==
'''Chú giải:'''
{{small|†}} Qua đời khi đang tại nhiệm
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=8|
 
===Tổng thống [[Cộng hòa Đức-Áo]] (1919)===
|-
! rowspan=2 | №
! rowspan=2 | Tổng thống<br>{{small|(Sinh–Mất)}}
! rowspan=2 | Chân dung
! rowspan=2 colspan=2 | Tại nhiệm
! rowspan=2 | Đảng phái
! colspan=2 | Nhiệm kỳ
|-
! №
! Năm đắc cử
|-
! 1
| [[Karl Seitz]]<br>{{small|(1869–1950)}}
| [[Tập tin:Karl Seitz cropped.JPG|60px]]
| 5 tháng 3 năm 1919
| ''21 tháng 10 năm 1919''
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội Công nhân]]
| ''1''
| —
|-
! colspan=8|
 
===Tổng thống [[Đệ nhất Cộng hòa Áo]] (1919–1934)===
|-
! rowspan=2 | №
! rowspan=2 | Tổng thống<br>{{small|(Sinh–Mất)}}
! rowspan=2 | Chân dung
! rowspan=2 colspan=2 | Tại nhiệm
! rowspan=2 | Đảng phái
! colspan=2 | Nhiệm kỳ
|-
! №
! Năm đắc cử
|-
! 1
| [[Karl Seitz]]<br>{{small|(1869–1950)}}
| [[Tập tin:Karl Seitz cropped.JPG|60px]]
| ''21 tháng 10 năm 1919''
| 9 tháng 12 năm 1920
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội Công nhân]]
| ''1''
| —
|-
! rowspan=2| 2
| rowspan=2| [[Michael Hainisch]]<br>{{small|(1858–1940)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Michael Hainisch.jpg|60px]]
| 9 tháng 12 năm 1920
| 9 tháng 12 năm 1924
| rowspan=2| Không đảng
| ''1''
| 1920
|-
| 9 tháng 12 năm 1924
| 10 tháng 12 năm 1928
| ''2''
| 1924
|-
! 3
| rowspan=2| [[Wilhelm Miklas]]<br>{{small|(1872–1956)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:WilhelmMiklas37840v.jpg|60px]]
| rowspan=2| 10 tháng 12 năm 1928
| rowspan=2| ''1 tháng 5 năm 1934''
| [[Đảng Xã hội Thiên chúa giáo (Áo)|Đảng Xã hội Thiên chúa giáo]]
| rowspan=2| ''1''
| rowspan=2| 1928
|-
! {{small|(3)}}
| [[Fatherland Front (Áo)|Fatherland Front]]
|-
! colspan=8|
 
===Tổng thống [[Nhà nước Liên bang Áo]] (1934–1938)===
|-
! rowspan=2 | №
! rowspan=2 | Tổng thống<br>{{small|(Sinh–Mất)}}
! rowspan=2 | Chân dung
! rowspan=2 colspan=2 | Tại nhiệm
! rowspan=2 | Đảng phái
! colspan=2 | Nhiệm kỳ
|-
! №
! Năm đắc cử
|-
! rowspan=2| 3
| rowspan=2| [[Wilhelm Miklas]]<br>{{small|(1872–1956)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:WilhelmMiklas37840v.jpg|60px]]
| ''1 tháng 5 năm 1934''
| 10 tháng 12 năm 1934
| rowspan=2| [[Fatherland Front (Austria)|Fatherland Front]]
| ''1''
| —
|-
| 10 tháng 12 năm 1934
| 13 tháng 3 năm 1938
| ''2''
| 1934
|-
! —
| [[Arthur Seyss-Inquart]]<br>{{small|(1892–1946)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Bundesarchiv Bild 119-5243, Wien, Arthur Seyß-Inquart.jpg|60px]]
| colspan=2| 13 tháng 3 năm 1938
| [[Đảng Nazi|Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Quốc gia Đức]]
|
| —
|-
| colspan=8 | ''Áo bị xâm chiếm bởi [[Đức Quốc Xã]] từ năm 1938. Độc lập năm 1945.''
|-
! colspan=8 |
 
===Tổng thống [[Đệ nhị Cộng hòa Áo]] (1945–nay)===
|-
! rowspan=2 | №
! rowspan=2 | Tổng thống<br>{{small|(Sinh–Mất)}}
! rowspan=2 | Chân dung
! rowspan=2 colspan=2 | Tại nhiệm
! rowspan=2 | Đảng phái
! colspan=2 | Nhiệm kỳ
|-
! №
! Năm đắc cử
|-
! 4
| [[Karl Renner]]<br>{{small|(1870–1950)}}
| [[Tập tin:Karl Renner 1905.jpg|60px]]
| 20 tháng 12 năm 1945
| 31 tháng 12 năm 1950{{small|†}}
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
| ''1''
| 1945
|-
! —
| [[Leopold Figl]]<br>{{small|(1902–1965)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Figl leopold 01b.jpg|60px]]
| 31 tháng 12 năm 1950
| 21 tháng 6 năm 1951
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
|
| —
|-
! 5
| [[Theodor Körner]]<br>{{small|(1873–1957)}}
| [[Tập tin:Theodor Körner.jpg|60px]]
| 21 tháng 6 năm 1951
| 4 tháng 1 năm 1957{{small|†}}
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1951|1951]] — 52.06%<br>2,178,631
|-
! —
| [[Julius Raab]]<br>{{small|(1891–1964)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Julius-Raab-1961.jpg|60px]]
| 4 tháng 1 năm 1957
| 22 tháng 5 năm 1957
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
|
| —
|-
! rowspan=2| 6
| rowspan=2| [[Adolf Schärf]]<br>{{small|(1890–1965)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Adolf Schärf (cropped).JPG|60px]]
| 22 tháng 5 năm 1957
| 22 tháng 5 năm 1963
| rowspan=2| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1957|1957]] — 51.1%<br>2,258,255
|-
| 22 tháng 5 năm 1963
| 28 tháng 2 năm 1965{{small|†}}
| ''2''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1963|1963]] — 55.4%<br>2,473,349
|-
! —
| [[Josef Klaus]]<br>{{small|(1910–2001)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Josef Klaus 1964.jpg|60px]]
| 28 tháng 2 năm 1965
| 9 tháng 6 năm 1965
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
|
| —
|-
! rowspan=2| 7
| rowspan=2| [[Franz Jonas]]<br>{{small|(1899–1974)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Franz Jonas.jpg|60px]]
| 9 tháng 6 năm 1965
| 9 tháng 6 năm 1971
| rowspan=2| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1965|1965]] — 50.7%<br>2,324,436
|-
| 9 tháng 6 năm 1971
| 24 tháng 7 năm 1974{{small|†}}
| ''2''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1971|1971]] — 52.8%<br>2,487,239
|-
! —
| [[Bruno Kreisky]]<br>{{small|(1911–1990)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Kreisky-Koechler-Vienna-1980 Crop.jpg|60px]]
| 24 tháng 4 năm 1974
| 8 tháng 7 năm 1974
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
|
| —
|-
! rowspan=2| 8
| rowspan=2| [[Rudolf Kirchschläger]]<br>{{small|(1915–2000)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Rudolf Kirchschläger.jpg|60px]]
| 8 tháng 7 năm 1974
| 8 tháng 7 năm 1980
| rowspan=2| Không đảng
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1974|1974]] — 51.7%<br>2,392,367
|-
| 8 tháng 7 năm 1980
| 8 tháng 7 năm 1986
| ''2''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1980|1980]] — 79.9%<br>3,538,748
|-
! 9
| [[Kurt Waldheim]]<br>{{small|(1918–2007)}}
| [[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-M0921-014, Beglaubigungsschreiben DDR-Vertreter in UNO new.png|60px]]
| 8 tháng 7 năm 1986
| 8 tháng 7 năm 1992
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1986|1986]] — 53.9%<br>2,464,787
|-
! rowspan=2| 10
| rowspan=2| [[Thomas Klestil]]<br>{{small|(1932–2004)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Thomas Klestil.jpg|60px]]
| 8 tháng 7 năm 1992
| 8 tháng 7 năm 1998
| rowspan=2| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]<ref>Từ năm [[Bầu cử tổng thống Áo, 1998|1998]], Klestil gia nhập [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]], [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]] và [[Đảng Tự do (Áo)|Đảng Tự do]].</ref>
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1992|1992]] — 56.9%<br>2,528,006
|-
| 8 tháng 7 năm 1998
| 6 tháng 7 năm 2004{{small|†}}
| ''2''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 1998|1998]] — 63.42%<br>2,644,034
|-
! —
| [[Andreas Khol]]<br>{{small|(1941–)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Andreas Khol September 2006 (cropped).jpg|60px]]
| rowspan=3| 6 tháng 7 năm 2004
| rowspan=3| 8 tháng 7 năm 2004
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
| rowspan=3|
| rowspan=3| —
|-
! —
| [[Barbara Prammer]]<br>{{small|(1954–2014)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Prammer - Portrait 2.jpg|60px]]
| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
|-
! —
| [[Thomas Prinzhorn]]<br>{{small|(1943–)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
|
| [[Đảng Tự do (Áo)|Đảng Tự do]]
|-
! rowspan=2| 11
| rowspan=2| [[Heinz Fischer]]<br>{{small|(1938–)}}
| rowspan=2| [[Tập tin:Heinz Fischer (Gala-Nacht des Sports 2009).jpg|60px]]
| 8 tháng 7 năm 2004
| 8 tháng 7 năm 2010
| rowspan=2| [[Đảng Dân chủ Xã hội (Áo)|Đảng Dân chủ Xã hội]]
| ''1''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 2004|2004]] — 52.4%<br>2,166,690
|-
| 8 tháng 7 năm 2010
| 8 tháng 7 năm 2016
| ''2''
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 2010|2010]] — 79.33%<br>2,508,373
|-
! —
| [[Doris Bures]]<br>{{small|(1962–)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Doris Bures Eröffnung Bahnhof Sankt Pölten 2010.jpg|60px]]
| rowspan=3| 8 tháng 7 năm 2016
| rowspan=3| 26 tháng 1 năm 2017
| [[Đảng Dân chủ Tự do (Áo)|Đảng Tự do]]
| rowspan=3|
| rowspan=3| —
|-
! —
| [[Karlheinz Kopf]]<br>{{small|(1957–)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Karlheinz Kopf 2014.jpg|60px]]
| [[Đảng Nhân dân Áo|Đảng Nhân dân]]
|-
! —
| [[Norbert Hofer]]<br>{{small|(1971–)}}<br />{{small|''Quyền Tổng thống''}}
| [[Tập tin:Norbert Hofer 2016 (cropped).JPG|60px]]
| [[Đảng Tự do (Áo)|Đảng Tự do]]
|-
! 12
| [[Alexander Van der Bellen]]<br>{{small|(1944–)}}
| [[Tập tin:Alexander Van der Bellen 2016 (cropped).jpg|60px]]
| 26 tháng 1 năm 2017
| Đương nhiệm
| [[Đảng Xanh (Áo)|Đảng Xanh]]''
| 1
| [[Bầu cử tổng thống Áo, 2016|2016]] —<br> 53,8%<br>2,472,892
|}
 
== Tham khảo ==