Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Phân loại: thay bớt hình tự do |
|||
Dòng 7:
==== Thước thẳng ====
Thước thẳng được chế tạo từ nhựa dẻo hay bằng kim loại . Sử dụng nhiều trong [[học tập]] , [[cơ khí]] , [[vẽ các bảng kĩ thuật]] , [[xây dựng]] , [[vẽ tranh]] ..., dùng để đo dộ dài và kích thước của một vật . Trên thước có vạch , các vạch cách nhau 1 [[mm]]để đo dộ dài chi tiết hơn . Có vài loại thước còn gắn thêm đo chiều dài bằng [[inch]]
Dòng 31:
:: Các loại thước thẳng
▲[[Tập_tin:Thuocthang.jpg|Thước thẳng]]
==== Thước cuộn ====
Thước cuộn ( thước lá ) được chế tạo bằng [[thép]] , [[hợp kim]] , ít co giãn , không gỉ . Có khả năng kéo ra và dãn vô nhờ có lò xo bên trong . Ngày nay , thước cuộn có khả năng bật vô và bật lại mà không tay để mà kéo ra . Trên thước có vạch , các vạch cách nhau 1 [[mm]]
Dòng 57:
:: Các loại thước cuộn
==== Thước cặp ====
Thước cặp được chế tạo bằng kéo hợp kim không gỉ ( [[Inox]] ) có độ chính xác cao ( 0.1 đến 0.05 nm ) . Dùng để đo [[đường kính trong]] lẫn [[đường kính ngoài]] , [[chiều sâu lỗ ]]...
▲[[Tập_tin:Vernier caliper.svg|nhỏ|phải|Thước cặp]]
=== Thước đo góc ===
Hàng 79 ⟶ 75:
| 30 || 323(161.5)x20x20 || 144
|}
[[Tập_tin:Thuocvuong.jpg|Thước ke vuông]]▼
==== Thước eke ====
Thước eke làm bằng nhựa dẻo hoặc kim loại dùng nhiều trong học tập của học sinh và thầy cô . Có vài loại thước còn gắn thêm đo chiều dài bằng [[inch]] . Ghi số góc ở 2 góc còn lại là 30<sup>o</sup> và 60<sup>o</sup> hoặc 2 góc bằng 45<sup>o</sup>.
==== Thước đo góc vạn năng ====
|