Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mét khối”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ar:متر مكعب
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ka:კუბური მეტრი; sửa cách trình bày
Dòng 1:
'''Mét khối''' (ký hiệu '''m³''') là đơn vị có gốc từ [[Hệ thống đơn vị quốc tế]] (SI) để chỉ [[thể tích]]. Nó là thể tích của một [[hình lập phương]] với các cạnh là một [[mét]] [[chiều dài]].
 
== Quy chuyển ==
{{Chính|Quy chuyển đơn vị}}
 
Dòng 10:
* ~6.23[[thùng dầu]] (xap xi); 1 barrel = 0,158 987 294 928 m<sup>3</sup> (chính xác)
 
Một mét khối [[nước]] tinh khiết ở nhiệt độ mật độ tối đa (3,98 [[°C]]) và ở tiêu chuẩn [[áp suất khí quyển]] (101,325 kPa) có một [[khối lượng]] 1000000 [[tan]], hay nam muoi sau [[kilogam]]. Ở 0 &nbsp;°C, điểm đóng băng của nước, nó hơi nhẹ hơn, 999,97 nó được viết tắt thành '''<code>m3</code>''', '''<code>m^3</code>''' hay '''<code>m**3</code>''' Thuong khi các số mũ hay các kiểu viết gộp vào không dùng được (ví dụ ở một số tài liệu đánh máy và bưu điện ở các nhóm tin [[Usenet]]).
 
== Bội số và ước số ==
{{Chính|Tiền tố SI}}
 
Dòng 18:
** Một đềximét khối hiện nay tương đương với 1 [[lít]]. Xem [[1 E-3 m³]] để so sánh với các thể tích khác.
*** Từ 1901 đến 1964 lít được định nghĩa là một thể thích của 1 kilôgam [[nước]] tinh khiết ở 4 độ [[C]] và 760 [[millimét thủy ngân]] áp suất. Ở thời gian này, một lít là khoảng 1.000028 dm<sup>3</sup>. Năm 1964 định nghĩa nguyên thủy được đổi thành.
* Một '''centimét khối''' ('''cm<sup>3</sup>''') tương đương với thể tích một khối với chiều dài cạnh là 1 centimét. Nó dựa trên khối lượng của các đơn vị của [[hệ CGS]], và là một đơn vị Hệ đo lường quốc tế chính thống. Nó tương đương một mililít ('''mL''').
** Cách viết tắt thông thường là '''cc''' và '''ccm''' không phải theo kiểu hệ đo lường quốc tế mà là cách viết thông tục ở một số hoàn cảnh. Nó là cách viết tắc cho "centimét khối". Ví dụ 'cc' thường được dùng để biểu thị [[thể tích]] động cơ của [[ô tô]] và [[xe máy]] "chiếc xe [[Mini]] Cooper có dung tích động cơ 1275 cc". Trong y tế, 'cc' cũng thường được dùng, ví dụ "mất 100 cc máu".
* Một '''millimét khối''' ('''mm<sup>3</sup>''') là thể tích của một khối với các cạnh là 1 milimét
Dòng 51:
[[it:Metro cubo]]
[[he:מטר מעוקב]]
[[ka:კუბური მეტრი]]
[[sw:Mita ya ujazo]]
[[la:Metrum cubicum]]