Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hãn Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Hình:Xinzhou.png|nhỏ|Vị trí của HânHãn Châu]]
'''HânHãn Châu''' (tiếng Trung: 忻州市), [[Hán Việt]]: ''HânHãn Châu thị'', là một [[địa cấp thị]] tại [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Sơn Tây, Trung Quốc|Sơn Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. HânHãn Châu có diện tích 25.180 km², trong đó diện tích khu vực đô thị là 19731.973 km². Tổng dân số 2,95 triệu người, dân số thành thị 515.800 người, dân số phi nông nghiệp thành thị là 189.200 người.
 
==Lịch sử ==
Địa cấp thị Hãn Châu thời [[Xuân Thu]] thuộc về lãnh thổ nước [[Tấn (nước)|Tấn]], thời [[Chiến Quốc]] thuộc về nước [[Triệu (nước)|Triệu]]. Thời kỳ [[nhà Tần|Tần]]-[[nhà Hán|Hán]] thuộc ba quận Thái Nguyên, Nhạn Môn, Thái Bình. Thời kỳ [[nhà Tùy]] là 2 quận Tân Hưng, Nhạn Môn. Thời [[nhà Đường|Đường]], [[Ngũ Đại Thập Quốc|Ngũ đại]], [[nhà Tống|Tống]] là 2 quận Hãn Châu, Nhạn Môn.
 
Thời thuộc [[nhà Kim|Kim]], [[nhà Nguyên|Nguyên]], [[nhà Minh|Minh]], [[nhà Thanh|Thanh]] là 3 châu Hãn, Đại, Bảo Đức.
 
Thời kỳ đầu của [[Trung Hoa dân quốc]] thuộc về đạo Nhạn Môn đạo, sau chia làm đệ nhất, đệ nhị chuyên viên công thự thuộc Sơn Tây.
 
Sau năm 1949 là Hãn huyện chuyên khu. Năm [[1958]] cùng Nhạn Bắc chuyên khu hợp thành Tấn Bắc chuyên khu. Năm [[1961]] phục hồi Hãn huyện chuyên khu. Năm [[1970]] đổi chuyên khu thành địa khu, năm [[1978]] đổi địa khu thành hành chánh công thự. Ngày [[14 tháng 6]] năm [[2000]], Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phê chuẩn việc triệt tiêu Hãn Châu địa khu cùng huyện cấp thị Hãn Châu thị để thiết lập địa cấp thị Hãn Châu.
 
==Các đơn vị hành chính==
[[Địa cấp thị]] HânHãn Châu quản lý các đơn vị [[Khu Trung Quốc|thị hạt khu]] (quận nội thành) và các [[huyện Trung Quốc|huyện]]:
 
===Các [[khu Trung Quốc|quận nội thành]]===
* [[Hãn Phủ]] (忻府区)
===Các [[Phân cấp hành chính Trung Quốc|huyện cấp thị]]===
* Thị xã [[Nguyên Bình]] (原平市)
===Các [[huyện Trung Quốc|huyện]]===
* [[Đại huyện]] (代县)
* [[Thần Trì]] (神池县)
* [[Ngũ Trại]] (五寨县)
* [[Ngũ Đài]] (五台县)
* [[Thiên Quan]] (偏关县)
* [[Ninh Vũ]] (宁武县)
* [[Tĩnh Lạc]] (静乐县)
* [[Phồn Trì]] (繁峙县)
* [[Hà Khúc]] (河曲县)
* [[Bảo Đức]] (保德县)
* [[Định Tương]] (定襄县)
* [[Khả Lam]] (岢岚县)