Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngày Hiền Mẫu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Porcupine (thảo luận | đóng góp)
hợp nhất
Arkain2K (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{wiki hóa}}
#REDIRECT [[Ngày của mẹ]]
'''Ngày Hiền Mẫu''' (Tiếng Anh: ''Mother's Day'') đương thời được khởi xướng bởi bà Anna Marie Jarvis tại thành phố Grafton, tiểu bang West Virgina, [[Hoa Kỳ]], để tôn vinh những người mẹ hiền, đặc biệt là trong khung cảnh của mái ấm gia đình. Theo truyền thống của Hoa Kỳ và đa số các quốc gia trên thế giới ngày nay, Ngày Hiền Mẫu được tổ chức hằng năm vào ngày Chủ Nhật thứ nhì của tháng 5. Một số nước khác cũng có các ngày lễ tương tự được tổ chức vào các ngày khác trong năm.
 
[[Tập tin:Mothers' Day Cake.jpg|thumb|250px|]]
 
== Lịch Sử và Nguồn Gốc Ngày Hiền Mẫu ==
Thời Hy Lạp cổ đại, lễ hội tôn vinh nữ thần Cybelle, mẹ của tất cả các vị thần Hy Lạp, được tổ chức vào thời điểm Xuân Phân (khi mặt trời ở gần xích đạo nhất). Trong khi đó tại La Mã cổ đại, người ta ăn mừng lễ hội Matronialia để tôn vinh nữ thần Juno, nữ hoàng của các vị thần La Mã, vợ của thần Jupiter. Theo phong tục, các người mẹ tại La Mã cũng được tặng quà trong ngày này.
 
Tại Châu Âu, nhiều quốc gia có tục lệ để dành riêng một ngày Chủ Nhật trong năm để tôn vinh những người mẹ hiền, điển hình là ngày Mothering Sunday tại những nước có đông giáo dân của các chi nhánh Thiên Chúa Giáo như Vương Quốc Anh. Lễ Mothering Sunday được tổ chức vào Chủ Nhật thứ tư vào [[Mùa Chay]], cũng là để tôn vinh [[Đức Mẹ]].
 
Tại một số quốc gia mà Ngày Hiều Mẫu chưa được phổ biến, người ta cũng dùng [[Ngày Quốc tế Phụ nữ]] vào tháng 8 tháng 3 để tôn vinh những người mẹ.
 
Bản Tuyên Ngôn Ngày Hiền Mẫu ("The Mother's Day Proclamation") của bà Julia Ward Howe là một trong những lời kêu gọi đầu tiên để tôn vinh các người mẹ tại [[Hoa Kỳ]]. Được viết vào năm 1870, bản tuyên ngôn này là sự phản ứng ôn hòa đối với sự tàn phá của cuộc [[Nội chiến Hoa Kỳ]] cũng như là cuộc [[Chiến tranh Pháp-Phổ]]. Bản tuyên ngôn này dựa trên nền tảng của chủ nghĩa nữ quyền, với ý tưởng người phụ nữ cũng có trách nhiệm uốn nắn xã hội trên con đường chính trị. Julia Ward Howe có ý định thành lập một ngày lễ mang tên "Ngày Hiền Mẫu vì Hòa Bình" (Mother's Day for Peace), nhưng phong trào này dần lụi tàn vì không đủ kinh phí. Tuy nhiên, ý tưởng của bà Howe đã gây ảnh hưởng lớn đến không ít phụ nữ trong xã hội, điển hình là bà Ann Maria Reeves Jarvis, nữ giáo viên tại trường học của ngôi thánh đường mang tên [[Thánh Andrew]] tại thành phố Grafton, tiểu bang West Virginia.
 
Trong bối cảnh [[Nội chiến Hoa Kỳ]], Bà Ann Maria Reeves Jarvis tập hợp các phụ nữ khác với sứ mệnh chăm sóc cho các thương binh từ cả hai miền Nam Bắc. Sau khi cuộc chiến chấm dứt, bà khởi xướng phong trào mang tên Ngày Các Hiền Mẫu Làm Việc (Mothers' Work Days) vào năm 1858 cùng với các bà mẹ của các chiến binh từ cả hai miền để nhấn mạnh các hoạt động xã hội vì hòa bình. Ann Maria Reeves Jarvis qua đời tại thành phố Philadelphia vào năm 1905. Tại ngôi mộ của mẹ mình, cô con gái Anna Marie Jarvis thề rằng sẽ nối gót theo chân mẹ và thành lập một ngày lễ dành riêng cho các người hiền mẫu, còn sống cũng như đã qua đời.
 
Hai năm sau đó, cô Anna Marie Jarvis mang 500 đóa hoa [[Cẩm chướng]] đến tặng cho từng người mẹ tham dự thánh lễ tại Nhà thờ Thánh Andrew, nơi mà mẹ cô từng dạy học khi xưa. Một năm sau, vào ngày 10 tháng 5, năm 1905, Nhà thờ [[Thánh Andrew]] lần đầu tiên tổ chức một thánh lễ ngày Chủ Nhật đặc biệt để vinh danh các người hiền mẫu trong cộng đoàn. Cô Anna Marie tiếp tục tranh đấu không ngừng để quảng bá ngày lễ này khắp nơi. Đến năm 1909, thánh lễ vinh danh người hiều mẫu đã lan rộng đến 46 tiểu bang, cũng như là đến hai quốc gia láng giềng của Hoa Kỳ là Canada và Mexico.
 
Năm 1914, bản nghị quyết do Quốc Hội lưỡng viện Hoa Kỳ thông qua và được Tổng Thống Woodrow Wilson ký đã chính thức thành lập Ngày Hiền Mẫu.
 
== Ngày Hiền Mẫu Trên Thế Giới ==
Tuy Ngày Hiền Mẫu được tổ chức vào rất nhiều ngày khác nhau trên thế giới, hai ngày phổ biến nhất là ngày Chủ Nhật thứ nhì của tháng 5 theo truyền thống ''Mother's Day'' của Hoa Kỳ, tiếp theo là ngày Chủ Nhật thứ tư của Mùa Chay theo truyền thống ''Mothering Sunday'' của Vương Quốc Anh.<ref>{{cite web
| url = http://www.google.com/trends?q=mothers+day&ctab=0&date=all&geo=all
| title = mothers day (sic)
| work = Google Trends
| publisher = [[Google]]
| dateformat = dmy
| accessdate = 28 May 2006
}}</ref>
 
 
''Chú ý: Các quốc gia ăn mừng ngày [[Ngày Quốc tế Phụ nữ]] thay vì ăn mừng Ngày Hiền Mẫu được đánh dấu '†'. Vì [[Lịch Hồi giáo]] dựa trên Âm lịch, vốn ngắn hơn năm Dương lịch, ngày lễ mỗi năm đều lọt vào các mùa khác nhau. Bởi thế, nó được liệt vào một danh sách riêng.
<br />
{| class="wikitable"
|-
! colspan="8" | [[Lịch Gregory]]
|-
! width="100" | Thời Điểm
! width="100"| Ngày
! colspan="6" | Quốc Gia
|-
| valign="top" |
Chủ Nhật thứ nhì của tháng Hai
|valign="top" width="150"|
8 tháng 2, 2009 <br />
14 tháng 2, 2010 <br />
| colspan="6" valign="top" |
{{flagicon|Norway}} [[Norway]] <br />
|-
| valign="top" |
[[2 tháng 2]]
|
| colspan="6" valign="top" |
{{flagicon|Greece}} [[Greece]] <br />
|-
| valign="top" |
[[Shevat]] 30 <br />
(Lọt vào giữa ngày 30 tháng Giêng và ngày 1 tháng 3)
|
|colspan="6" valign="top" |
{{flagicon|Israel}} [[Israel]]
|-
| valign="top" |
[[3 tháng 3]]
|
| colspan="6" valign="top" |
{{flagicon|Georgia}} [[Georgia|Gruzia]]
|-
| valign="top" |
[[8 tháng 3]]
|
| width="150" valign="top"|
{{flagicon|Afghanistan}} [[Afghanistan]] <br />
{{flagicon|Albania}}[[Albania]]† <br />
{{flagicon|Armenia}} [[Armenia]] <br />
| width="150" valign="top"|
{{flagicon|Azerbaijan}} [[Azerbaijan]] <br />
{{flagicon|Belarus}} [[Belarus]]† <br />
{{flagicon|Bosnia and Herzegovina}} [[Bosnia và Herzegovina]] <br />
| width="150" valign="top"|
{{flagicon|Bulgaria}} [[Bulgaria]]† <br />
{{flagicon|Kazakhstan}} [[Kazakhstan]]† <br />
{{flagicon|Laos}} [[Lào]] <br />
{{flagicon|Macedonia}} [[Macedonia]]† <br />
| width="150" valign="top"|
{{flagicon|Moldova}} [[Moldova]] <br />
{{flagicon|Montenegro}} [[Montenegro]] <br />
{{flagicon|Romania}} [[Romania]] <br />
| width="150" valign="top"|
{{flagicon|Russia}} [[Russia]]†* <br />
{{flagicon|Serbia}} [[Serbia]] <br />
{{flagicon|Ukraine}} [[Ukraine]]† <br />
| width="150" valign="top" colspan="6"|
|-
|valign="top" |
Chủ Nhật thứ tư [[Mùa Chay]]
| valign="top" |
22 tháng 3, 2009 <br />
14 tháng 3, 2010 <br />
| valign="top" |
{{flagicon|Ireland}} [[Ireland]] <br />
{{flagicon|Nigeria}} [[Nigeria]] <br />
| colspan="6" valign="top" |
{{flagicon|United Kingdom}} [[United Kingdom]] <br />
|-
| valign="top" |
[[21 tháng 3]] <br />
([[Xuân phân]])
|
| valign="top"|
{{flagicon|Bahrain}} [[Bahrain]] <br />
{{flagicon|Egypt}} [[Ai Cập|Egypt]] <br />
{{flagicon|Jordan}} [[Jordan]] <br />
{{flagicon|Kuwait}} [[Kuwait]] <br />
{{flagicon|Libya}} [[Libya]] <br />
| valign="top"|
{{flagicon|Lebanon}} [[Lebanon]] <br />
{{flagicon|Oman}} [[Oman]] <br />
{{flagicon|Palestine}} [[Palestine]] <br />
|valign="top"|
{{flagicon|Saudi Arabia}} [[Saudi Arabia]] <br />
{{flagicon|Sudan}} [[Sudan]] <br />
{{flagicon|Somalia}} [[Somalia]] <br />
{{flagicon|Syria}} [[Syria]] <br />
|valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|United Arab Emirates}} [[United Arab Emirates]] <br />
{{flagicon|Yemen}} [[Yemen]] <br />
Các quốc gia trong khối [[Liên minh Ả Rập]] <br />
|-
| valign="top"|
[[25 tháng 3]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Slovenia}} [[Slovenia]] <br />
|-
|valign="top"|
[[7 tháng 4]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Armenia}} [[Armenia]] <br />
|-
|valign="top"|
[[24 tháng 4]] +/- 5 ngày [[Baisakh]] [[Amavasya]] (Mata Tirtha Aunsi)
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Nepal}} [[Nepal]] <br />
|-
|valign="top"|
Chủ Nhật đầu tiên của tháng 5
|valign="top"|
3 tháng 5, 2009 <br />
2 tháng 5, 2010 <br />
|valign="top"|
{{flagicon|Hungary}} [[Hungary]]† <br />
{{flagicon|Lithuania}} [[Lithuania]] <br />
|valign="top"|
{{flagicon|Mozambique}} [[Mozambique]] <br />
{{flagicon|Portugal}} [[Bồ Đào Nha|Portugal]] <br />
{{flagicon| Macao}} [[Macao]] <br />
|valign="top" colspan="5"|
{{flagicon|Spain}} [[Spain]] <br />
|-
| valign="top"|
[[8 tháng 5]]
|
|valign="top" colspan="6" width="150"|
{{flagicon|Albania}} [[Albania]] <br />
{{flagicon|South Korea}} [[Đại Hàn Dân Quốc]] <br />
|-
| valign="top"|
[[10 tháng 5]]
|
| valign="top"|
{{flagicon|El Salvador}} [[El Salvador]] <br />
{{flagicon|Guatemala}} [[Guatemala]] <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Mexico}} [[Mexico]] <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật thứ nhì của tháng 5
|valign="top"|
10 tháng 5, 2009 <br />
9 tháng 5, 2010 <br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Anguilla}} [[Anguilla]] <br />
{{flagicon|Aruba}} [[Aruba]] <br />
{{flagicon|Australia}} [[Australia]] <br />
{{flagicon|Austria}} [[Austria]] <br />
{{flagicon|Bahamas}} [[Bahamas]] <br />
{{flagicon|Bangladesh}} [[Bangladesh]] <br />
{{flagicon|Barbados}} [[Barbados]] <br />
{{flagicon|Belgium}} [[Belgium]] <br />
{{flagicon|Belize}} [[Belize]] <br />
{{flagicon|Bermuda}} [[Bermuda]] <br />
{{flagicon|Bonaire}} [[Bonaire]] <br />
{{flagicon|Brazil}} [[Brazil]] <br />
{{flagicon|Brunei}} [[Brunei]] <br />
{{flagicon|Bulgaria}} [[Bulgaria]] <br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Canada}} [[Canada]] <br />
{{flagicon|Chile}} [[Chile]] <br />
{{flagicon|China}} [[Trung Quốc]]†<ref>{{cite web | title = It's Mother's Day | author = Xinhua from [[China Daily]] | publisher = SCUEC online | date = 2006-05-16 | url = http://news.scuec.edu.cn/english/viewtext1.php?id=556 }}</ref><br />
{{flagicon|Taiwan}} [[Đài Loan]] <br />
{{flagicon|Colombia}} [[Colombia]] <br />
{{flagicon|Croatia}} [[Croatia]] <br />
{{flagicon|Cuba}} [[Cuba]]<ref>{{cite web | url = http://www.enlace.cu/efemeride/mayo.htm | title = Principales efemérides. Mes Mayo | publisher = [[Unión de Periodistas de Cuba]] | accessdate = 2008-06-07 }}</ref><br />
{{flagicon|Curaçao}} [[Curaçao]] <br />
{{flagicon|Cyprus}} [[Cyprus]] <br />
{{flagicon|Czech Republic}} [[Czech]] <br />
{{flagicon|Denmark}} [[Denmark]] <br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Dominica}} [[Dominica]] <br />
{{flagicon|Ecuador}} [[Ecuador]] <br />
{{flagicon|Estonia}} [[Estonia]] <br />
{{flagicon|Ethiopia}} [[Ethiopia]]<br />
{{flagicon|Fiji}} [[Fiji]] <br />
{{flagicon|Finland}} [[Finland]] <br />
{{flagicon|Germany}} [[Germany]] <br />
{{flagicon|Ghana}} [[Ghana]] <br />
{{flagicon|Greece}} [[Greece]] <br />
{{flagicon|Grenada}} [[Grenada]] <br />
{{flagicon|Honduras}} [[Honduras]] <br />
{{flagicon|Hong Kong}} [[Hong Kong]] <br />
{{flagicon|Iceland}} [[Iceland]] <br />
{{flagicon|India}} [[India]] <br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Italy}} [[Italy]] <br />
{{flagicon|Jamaica}} [[Jamaica]] <br />
{{flagicon|Japan}} [[Japan]] <br />
{{flagicon|Latvia}} [[Latvia]]* <br />
{{flagicon|Liechtenstein}} [[Liechtenstein]]* <br />
{{flagicon|Malaysia}} [[Malaysia]] <br />
{{flagicon|Malta}} [[Malta]] <br />
{{flagicon|Myanmar}} [[Myanmar]] <br />
{{flagicon|Netherlands}} [[Netherlands]] <br />
{{flagicon|New Zealand}} [[New Zealand]] <br />
{{flagicon|Pakistan}} [[Pakistan]] <br />
{{flagicon|Papua New Guinea}} [[Papua New Guinea]] <br />
{{flagicon|Peru}} [[Peru]]<ref>{{cite web | url = http://www.drelm.gob.pe/index.php?p=art&menu=49 | title = Calendario Cívico Escolar | publisher = Dirección Regional de Educación de Lima Metropolitana | accessdate = 2008-06-07 }}</ref><br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Philippines}} [[Philippines]] <br />
{{flagicon|Puerto Rico}} [[Puerto Rico]] <br />
{{flagicon|Saint Kitts and Nevis}} [[Saint Kitts và Nevis]] <br />
{{flagicon|Saint Lucia}} [[Saint Lucia]] <br />
{{flagicon|Saint Vincent and the Grenadines}} [[Saint Vincent và Grenadines]] <br />
{{flagicon|Samoa}} [[Samoa]] <br />
{{flagicon|Singapore}} [[Singapore]] <br />
[[Saint Martin]] <br />
{{flagicon|Slovakia}} [[Slovakia]] <br />
{{flagicon|South Africa}} [[Nam Phi]] <br />
{{flagicon|Sri Lanka}} [[Sri Lanka]] <br />
{{flagicon|Suriname}} [[Suriname]] <br />
|valign="top" width="150"|
{{flagicon|Switzerland}} [[Switzerland]] <br />
{{flagicon|Tonga}} [[Tonga]] <br />
{{flagicon|Trinidad and Tobago}} [[Trinidad và Tobago]] <br />
{{flagicon|Turkey}} [[Thổ Nhĩ Kỳ|Turkey]] <br />
{{flagicon|Uganda}} [[Uganda]] <br />
{{flagicon|Ukraine}} [[Ukraine]] <br />
{{flagicon|United States}} [[Hoa Kỳ]] <br />
{{flagicon|Uruguay}} [[Uruguay]] <br />
{{flagicon|Venezuela}} [[Venezuela]] <br />
{{flagicon|Zambia}} [[Zambia]] <br />
{{flagicon|Zimbabwe}} [[Zimbabwe]] <br />
|-
| valign="top"|
[[15 tháng 5]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Paraguay}} [[Paraguay]] <br />
|-
| valign="top"|
[[26 tháng 5]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Poland}} [[Ba Lan|Poland]] <br />
|-
| valign="top"|
[[27 tháng 5]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Bolivia}} [[Bolivia]]
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật cuối cùng của tháng 5
|valign="top"|
31 tháng 5, 2009 <br />
30 tháng 5, 2010 <br />
| valign="top"|
{{flagicon|Algeria}} [[Algeria]] <br />
{{flagicon|Dominican Republic}} [[Dominica]] <br />
| valign="top"|
{{flagicon|France}} [[France]] (Ngày Chủ Nhật đầu tiên của tháng Sáu nếu ngày Lễ Chúa Thánh Thần Hiện Xuống trùng vào ngày này) <br />
|valign="top"|
{{flagicon|Haiti}} [[Haiti]]<ref>Sources:
*{{cite web | url = http://www.discoverhaiti.com/history_holidays.htm | publisher = discoverhaiti.com | title = Haiti: Main Holidays | accessdate = 2008-07-08 }}
* {{cite web | url = http://www.haiti-reference.com/histoire/calendrier-fetes.html | title = 6310.- Fêtes et Jours Fériés en Haiti | language = french | accessdate = 2008-07-08 }} {{fr icon}}</ref> <br />
{{flagicon|Mauritius}} [[Mauritius]] <br />
{{flagicon|Morocco}} [[Morocco]] <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Sweden}} [[Sweden]] <br />
{{flagicon|Tunisia}} [[Tunisia]] <br />
|-
| valign="top"|
[[30 tháng 5]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Nicaragua}} [[Nicaragua]] <br />
|-
| valign="top"|
[[1 tháng 6]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Mongolia}} [[Mông Cổ|Mongolia]]† <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật thứ nhì của tháng 6
| valign="top"|
14 tháng 6, 2009 <br />
13 tháng 6, 2010 <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Luxembourg}} [[Luxembourg]] <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật cuối cùng của tháng 6
|valign="top"|
28 tháng 6, 2009 <br />
27 tháng 6, 2010 <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Kenya}} [[Kenya]] <br />
|-
| valign="top"|
[[12 tháng 8]]
|
|valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Thailand}} [[Thái Lan]] (sinh nhật của hoàng hậu Sirikit)
|-
| valign="top"|
[[15 tháng 8]] (Lễ Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời)
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Bỉ}} ([[Bỉ|Belgium]]) <br />
{{flagicon|Costa Rica}} [[Costa Rica]] <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật thứ nhì của tháng 10
| valign="top"|
12 tháng 10, 2009 <br />
11 tháng 10, 2010 <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Malawi}} [[Malawi]] <br />
|-
| valign="top"|
[[14 tháng 10]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Belarus}} [[Belarus]] <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật thứ ba của tháng 10
| valign="top"|
18 tháng 10, 2009 <br />
17 tháng 10, 2010 <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Argentina}} [[Argentina]] <br />
|-
| valign="top"|
Chủ Nhật cuối cùng của tháng 11
| valign="top"|
29 tháng 11, 2009 <br />
28 tháng 11, 2010 <br />
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Russia}} [[Russia]] <br />
|-
| valign="top"|
[[8 tháng 12]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Panama}} [[Panama]] <br />
|-
| valign="top"|
[[22 tháng 12]]
|
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Indonesia}} [[Indonesia]] <br />
|-
! colspan="8" | Lịch Hồi Giáo
|-
! width="100" | Thời Điểm
! width="100"| Ngày
! colspan="6" | Quốc Gia
|-
| valign="top"|
20 [[Jumada al-thani]]
|[[14 June]], [[2009]]
| valign="top" colspan="6"|
{{flagicon|Iraq}} [[Iraq]] <ref>{{cite news | title = Birth Anniversary of Hazrat Fatemeh Zahra (SA) Declared Women’s Day in Iraq | work = Mehr News | author = [[Mehr News Agency]] | date = 2003-08-19 | url = http://www.mehrnews.com/en/NewsDetail.aspx?NewsID=18409 | quote = Iraq's Governing Council in a statement has designated the 20th of Jamadi al-Thani, the birth anniversary of Hazrat Fatemeh Zahra (SA), the daughter of Prophet Mohammad (S) (...) }}</ref><br />
{{flagicon|Iran}} [[Iran]] <ref name="iranpresident">{{cite web | url = http://www.president.ir/en/print.php?ArtID=10405 | title = Ahmadinejad highlights women's significant role in society | date = 2008-06-24 | publisher = Presidency of The Islamic Republic of Iran News Service | accessdate = 2008-07-19 | quote = (...) the occasion of the Mother's Day marking the birthday anniversary of [[Fatimah|Hazrat Fatemeh Zahra]] (SA), the beloved daughter of Prophet [[Mohammad]] (Peace Be Upon Him). The day fell on June 23 [2008]. }}</ref>
|}
 
==Phong Tục Quốc Tế==
 
Đa số các quốc gia trên thế giới ngày nay ăn mừng Ngày Hiền Mẫu với các phong tục bắt nguồn từ Bắc Mỹ và Châu Âu. Khi được phổ biến tại các nước khác, Ngày Hiền Mẫu đôi khi được thay đổi đôi chút để phản ảnh nền văn hóa từng nơi, một số nước để hợp nhất ngày lễ này với những sự kiện quan trọng của bản xứ (ví dụ như tôn giáo, lịch sử, và truyền thuyết).
 
Một số nước đã có sẵn một ngày lễ hội dành riêng cho người mẹ và vay mượn thêm các tục lễ của Ngày Hiền Mẫu, như là việc con cái tặng hoa cẩm chướng cũng như là thiệp viết bằng tay cho mẹ mình. Tại những quốc gia mà Ngày Hiền Mẫu chưa được phổ biến, giới truyền thông nhắc đến ngày lễ này như là một cách giới thiệu văn hóa của nước ngoài.
 
===Tôn Giáo===
 
Đối với [[Thiên Chúa Giáo]], ngày lễ này được nối liền với sự tôn kính [[Đức Mẹ]]<ref>{{cite book | title = Encyclopedia of Latino popular culture | author = Cordelia Candelaria, Peter J. García | edition = illustrated | publisher = [[Greenwood Publishing Group]] | year = 2004 | isbn = 031333210X, 9780313332104 | page = 375 | url = http://books.google.es/books?id=STjcB_f7CVcC&pg=PA375&dq=mother%27s+day+virgin+mary }}</ref>
 
Đối với các quốc gia có đông tín đồ [[Ấn giáo]], ngày lễ này được đánh dấu với cuộc hành hương "Mata Tirtha Aunshi" trong tháng trăng non.
 
=== Anh quốc ===
Ngày này bắt nguồn ở Anh vào thế kỷ 17, được gọi là Mothering Sunday. Nó được tổ chức vào ngày chủ nhật cách ngày lễ Phục Sinh 40 ngày. Vào ngày này, dù ở đâu đi nữa, những đứa con cũng sẽ về thăm lại gia đình.
 
=== Việt Nam ===
Trước đây không có, nhưng những năm gần đây do sự lan rộng của internet và các phương tiện thông tin đại chúng, nó đã được phổ biến và được mọi người hưởng ứng. Vào ngày này, những người con hiếu thảo sẽ dành đến cho mẹ của mình những món quà ý nghĩa, từ vật chất đến tinh thần.
 
Ngày dành cho các bà mẹ ở Việt Nam có khá nhiều, 8 tháng 3, 10 tháng 5 ngoài ra còn có ngày Lễ Vu Lan. Thông thường nhiều người chọn ngày [[chủ nhật]] thứ hai trong [[tháng 5]]
 
==Chú thích==
{{reflist}}
 
==Đọc thêm==
*{{cite book | title = Consumer Rites: The Buying and Selling of American Holidays | author = LEIGH Eric Schmidt | edition = reprint, illustrated | editor = [[Princeton University Press]] | year = 1997 | pages = 256-275 | isbn = 0691017212 |url = http://books.google.com/books?id=maF8mTPsJqsC }}
* {{cite book | title = The Modernization of Fatherhood: A Social and Political History | author = LAROSSA, Ralph | edition = illustrated | editor = [[University of Chicago Press]] | year = 1997 | isbn = 0226469042 | page = 90,170-192 | url = http://books.google.com/books?id=rkkIKQVu26cC&pg=PA90-IA3&vq=mother's+day&dq=%22Ann+Jarvis%22+OR+%22Anna+Jarvis%22+%22mother's+day%22 }}
*{{cite book | title = Reconciling modernity: urban state formation in 1940s León, Mexico | first = Daniel | last = NEWCOMER | edition = illustrated | publisher = [[University of Nebraska Press]] | year = 2004 | isbn = 0803233493, 9780803233492 | pages = 132-139 | url = http://books.google.es/books?id=sQlmr7IkvJcC&pg=PA132&dq=%22mother%27s+day%22+virgin+mary+UNS+Soledad }}
*{{cite book | title = The Mexican right: the end of revolutionary reform, 1929-1940 | first = John W. | last = SHERMAN | edition = illustrated | publisher = [[Greenwood Publishing Group]] | year = 1997 | isbn = 0275957365, 9780275957360 | page = 44 | url = http://books.google.es/books?id=h29VKMtmzzcC&pg=PA44&dq=mother%27s+day+virgin+mary1 }}
 
==Xem Thêm==
* [[Ngày Quốc tế Phụ nữ]]
 
==Liên kết ngoài==
* [http://www.tuanvietnam.net/vn/tulieusuyngam/6900/index.aspx Tuần Việt Nam - Món quà Ngày hiền mẫu cho tôi ]
* [http://www.mothersdayshrine.com International Mother's Day Shrine]
* [http://womenshistory.about.com/od/mothersday/a/early.htm Mother's Day History]
 
[[Thể loại:Ngày lễ]]
 
[[ar:عيد الأم]]
[[az:Analar günü]]
[[id:Hari Ibu]]
[[ms:Hari Ibu]]
[[bn:মাতৃদিবস]]
[[bg:Ден на майката]]
[[ca:Dia de la Mare]]
[[cs:Den matek]]
[[da:Mors dag]]
[[de:Muttertag]]
[[et:Emadepäev]]
[[el:Γιορτή της μητέρας]]
[[en:Mother's Day]]
[[es:Día de la Madre]]
[[eo:Tago de patrinoj]]
[[eu:Amaren Eguna]]
[[fa:روز مادر]]
[[fr:Fête des Mères]]
[[gl:Día da nai]]
[[ko:어머니날]]
[[hi:मातृ दिवस]]
[[hr:Majčin dan]]
[[io:Dio di matro]]
[[it:Festa della mamma]]
[[he:יום המשפחה]]
[[lt:Motinos diena]]
[[hu:Anyák napja]]
[[arz:عيد الأم]]
[[nl:Moederdag]]
[[ja:母の日]]
[[no:Morsdag]]
[[nn:Morsdag]]
[[nds:Mudderdag]]
[[pl:Dzień Matki]]
[[pt:Dia das Mães]]
[[ro:Ziua Mamei]]
[[ru:День матери]]
[[sl:Materinski dan]]
[[ckb:رۆژی دایک]]
[[sh:Majčin dan]]
[[fi:Äitienpäivä]]
[[sv:Mors dag]]
[[ta:அன்னையர் தினம்]]
[[th:วันแม่]]
[[tr:Anneler Günü]]
[[uk:День матері]]
[[ug:ئانىلار بايرىمى]]
[[wa:Fiesse des mames]]
[[zh-yue:母親節]]
[[zh:母亲节]]