Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montenegro”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| Huy hiệu = Coat of arms of Montenegro.svg |
| Khẩu hiệu = ''không có'' |
| Bản đồ = LocationMontenegroMontenegro in Europe.pngsvg |
| Quốc ca = ''[[Oj, svijetla majska zoro]]''<br />Ој, свијетла мајска зоро<br />{{small|''Ôi, Bình minh rạng rỡ tháng 5''}} <br /><br /><center>[[File:National Anthem of Montenegro.ogg]]</center> |
| Ngôn ngữ chính thức =[[Tiếng Montenegro]] |
| Thủ đô = [[Podgorica]] |
| Tọa độ thủ đô = {{Coord|42°47′N |47|N|19°28′E|28|E|type:city}} |
| Vĩ độ = 42 |
| Vĩ độ phút = 47 |
| Hướng vĩ độ = N |
| Kinh độ = 19 |
| Kinh độ phút = 28 |
| Hướng kinh độ = E |
| Thành phố lớn nhất = Podgorica |
| Loại chính phủ = [[Cộng hòa tổng thống]] |
| LoạiChức viênvụ chức1 = [[Tổng thống Montenegro|Tổng thống]]<br />[[Thủ tướng Montenegro|Thủ tướng]] |
| Tên viênViên chức 1 = [[Filip Vujanović]]<br />[[Igor Lukšić]] |
| Chức vụ 2= [[Thủ tướng Montenegro|Thủ tướng]] |
| Diện tích = 14.026 |
| Viên chức 2= [[Duško Marković]] |
| Đứng hàng diện tích = 159 |
| Lập pháp = [[Nghị viện Montenegro|Skupština]] |
| Dân tộc = {{unbulleted list
| 45% [[người Montenegro|Montenegro]]
| 28% [[người Serb|Serb]]
| 8,1% [[người Bosnia|Bosnia]]
| 4,9% [[người Albania|Albania]]
| 0,5% [[Người Croatia|Croat]] (năm 2011)<ref name=Monstat>{{cite web |url=http://www.monstat.org/userfiles/file/popis2011/saopstenje/saopstenje(1).pdf |title= Census of Population, Households and Dwellings in Montenegro 2011 |publisher=Monstat |accessdate=12 July 2011}}</ref>
}} |
| Diện tích = 1413.026812 |
| Đứng hàng diện tích = 159156 |
| Độ lớn diện tích = 1 E10 |
| Phần nước = 1.,5% |
| Dân số ước lượng = 678.931<ref>{{cite web|url=http://www.monstat.org/userfiles/file/demografija/procjene%20stanovnistva/20151/Procjene%20stanovnistva%202015%20godina%20eng.pdf|title=Statistical Office of Montenegro. Release The estimate of number of population and demographic indicators 2015|website=Monstat.org|accessdate=3 August 2017}}</ref>|
| Dân số ước lượng = |
| Năm ước lượng dân số = 2017 |
| Đứng hàng dân số ước lượng = 164|
| Dân số = 620625.029883|
| Năm thống kê dân số = 2011|
| Mật độ dân số = 7345|
| Đứng hàng mật độ dân số = 121 |
| Thành thị = |
| Nông thôn = |
| Năm tính GDP PPP = 2005 |2016
| GDP PPP = 10,436&nbsp;tỷ USD<ref name=imf2>{{cite web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/02/weodata/weorept.aspx?pr.x=52&pr.y=18&sy=2014&ey=2020&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=943&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a= |title=Montenegro |publisher=International Monetary Fund |accessdate=1 October 2015}}</ref>
| GDP PPP = 2,412 tỷ [[đô la Mỹ]] |
| ĐứngXếp hànghạng GDP PPP = |
| GDP PPP trênbình quân đầu người = 3 16.800654 đôUSD<ref la Mỹname=imf2 |/>
| ĐứngXếp hànghạng GDP PPP trênbình quân đầu người = |
| Năm tính HDIGDP danh nghĩa = 2004 |2016
| GDP danh nghĩa = 4,250&nbsp;tỷ USD<ref name=imf2 />
| HDI = 0,788 |
| Xếp hạng GDP danh nghĩa =
| Đứng hàng HDI = |
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 6.783 USD<ref name=imf2 />
| Cấp HDI = trung bình |
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người =
| Gini = 26,2<ref>{{cite web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2172rank.html|title=The World Factbook — Central Intelligence Agency|publisher=}}</ref>
| Xếp hạng Gini = 9
| Năm Gini = 2013
| Loại Gini = thấp
| Năm tính HDI = 2015 |
| HDI = 0,807<ref name="HDI">{{cite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr_2015_statistical_annex.pdf |title=2014 Human Development Report |date=2015 |accessdate=14 December 2015 |publisher=United Nations Development Programme }}</ref> |
| Đứng hàng HDI = 49|
| Cấp HDI = trungrất bìnhcao |
| Loại chủ quyền = Độc lập |
| Sự kiện thành lập1 = &nbsp;•&nbsp;Tuyên bố<brThân />&nbsp;•&nbsp;Côngvương nhậnquốc |Montenegro
| Ngày thành lập1 = Từ [[Serbia và Montenegro]]<br />[[31 tháng 6]]1 năm [[2006]]<br />[[8 tháng 6]] năm [[2006]] |1852
| Sự kiện 2 = Vương quốc Montenegro
| Ngày 2 = 28 tháng 8 năm 1910
| Sự kiện 3 = Thành lập Nam Tư
| Ngày 3 = 1 tháng 12 năm 1918
| Sự kiện 4 = Tái lập độc lập
| Ngày 4 = 3 tháng 6 năm 2006
| Đơn vị tiền tệ = [[Euro]]<ref name="Đơn vị tiền tệ">Montenegro chấp nhận [[euro]] là đơn vị tiền tệ của nước nhưng không phải là một thành viên chính thức của [[Khu vực đồng Euro|Eurozone]].</ref> |
| Dấu đơn vị tiền tệ = € |