Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montenegro”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cat-a-lot: Moving from Category:Các nền dân chủ tự do to Category:Dân chủ tự do |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
| Huy hiệu = Coat of arms of Montenegro.svg |
| Khẩu hiệu = ''không có'' |
| Bản đồ =
| Quốc ca =
| Ngôn ngữ chính thức =[[Tiếng Montenegro]] |
| Thủ đô = [[Podgorica]] |
| Tọa độ thủ đô = {{Coord|42
| Thành phố lớn nhất = Podgorica |
| Loại chính phủ = [[Cộng hòa tổng thống]] |
|
|
| Chức vụ 2= [[Thủ tướng Montenegro|Thủ tướng]] |
| Diện tích = 14.026 |▼
| Viên chức 2= [[Duško Marković]] |
| Đứng hàng diện tích = 159 |▼
| Lập pháp = [[Nghị viện Montenegro|Skupština]] |
| Dân tộc = {{unbulleted list
| 45% [[người Montenegro|Montenegro]]
| 28% [[người Serb|Serb]]
| 8,1% [[người Bosnia|Bosnia]]
| 4,9% [[người Albania|Albania]]
| 0,5% [[Người Croatia|Croat]] (năm 2011)<ref name=Monstat>{{cite web |url=http://www.monstat.org/userfiles/file/popis2011/saopstenje/saopstenje(1).pdf |title= Census of Population, Households and Dwellings in Montenegro 2011 |publisher=Monstat |accessdate=12 July 2011}}</ref>
}} |
| Độ lớn diện tích = 1 E10 |
| Phần nước = 1
| Dân số ước lượng = 678.931<ref>{{cite web|url=http://www.monstat.org/userfiles/file/demografija/procjene%20stanovnistva/20151/Procjene%20stanovnistva%202015%20godina%20eng.pdf|title=Statistical Office of Montenegro. Release The estimate of number of population and demographic indicators 2015|website=Monstat.org|accessdate=3 August 2017}}</ref>|
| Năm ước lượng dân số = 2017 |
| Đứng hàng dân số ước lượng = 164|
| Dân số =
| Năm thống kê dân số = 2011|
| Mật độ dân số =
| Đứng hàng mật độ dân số = 121 |
| Thành thị = |
| Nông thôn = |
| Năm tính GDP PPP =
| GDP PPP = 10,436 tỷ USD<ref name=imf2>{{cite web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/02/weodata/weorept.aspx?pr.x=52&pr.y=18&sy=2014&ey=2020&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=943&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a= |title=Montenegro |publisher=International Monetary Fund |accessdate=1 October 2015}}</ref>
|
| GDP PPP
|
| Năm tính
| GDP danh nghĩa = 4,250 tỷ USD<ref name=imf2 />
| Xếp hạng GDP danh nghĩa =
| Đứng hàng HDI = |▼
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 6.783 USD<ref name=imf2 />
| Cấp HDI = trung bình |▼
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người =
| Gini = 26,2<ref>{{cite web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2172rank.html|title=The World Factbook — Central Intelligence Agency|publisher=}}</ref>
| Xếp hạng Gini = 9
| Năm Gini = 2013
| Loại Gini = thấp
| Năm tính HDI = 2015 |
| HDI = 0,807<ref name="HDI">{{cite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr_2015_statistical_annex.pdf |title=2014 Human Development Report |date=2015 |accessdate=14 December 2015 |publisher=United Nations Development Programme }}</ref> |
▲| Đứng hàng HDI = 49|
| Loại chủ quyền = Độc lập |
| Sự kiện
| Ngày
| Sự kiện 2 = Vương quốc Montenegro
| Ngày 2 = 28 tháng 8 năm 1910
| Sự kiện 3 = Thành lập Nam Tư
| Ngày 3 = 1 tháng 12 năm 1918
| Sự kiện 4 = Tái lập độc lập
| Ngày 4 = 3 tháng 6 năm 2006
| Đơn vị tiền tệ = [[Euro]]<ref name="Đơn vị tiền tệ">Montenegro chấp nhận [[euro]] là đơn vị tiền tệ của nước nhưng không phải là một thành viên chính thức của [[Khu vực đồng Euro|Eurozone]].</ref> |
| Dấu đơn vị tiền tệ = € |
|