Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Phnom Penh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Sân bay Quốc tế Phnom Penh''' Hay '''Sân bay Quốc tế Pochentong''' (airport codes|PNH|VDPP) là sân bay chính của Campuchia, tọa lạc tại t…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 09:38, ngày 25 tháng 7 năm 2010

Sân bay Quốc tế Phnom Penh Hay Sân bay Quốc tế Pochentong (airport codes|PNH|VDPP) là sân bay chính của Campuchia, tọa lạc tại thủ đô Phnom Penh.

Các hãng hàng không và tuyến điểm

Hãng hàng khôngCác điểm đến
AirAsia Kuala Lumpur, Bangkok
Asiana Airlines Seoul-Incheon
Bangkok Airways Bangkok-Suvarnabhumi
Cambodia Angkor Air Thành phố Hồ Chí Minh, Siem Reap, Sihanoukville
China Airlines Đài Bắc - Đào Viên
China Eastern Airlines Côn Minh, Nam Ninh
China Southern Airlines Bắc Kinh, Quảng Châu
Dragonair Đài Bắc - Đào Viên
EVA Air Đài Bắc - Đào Viên
Jetstar Asia Airways Singapore
Korean Air Seoul-Incheon
Malaysia Airlines Kuala Lumpur
Shanghai Airlines Thượng Hải - Phố Đông
SilkAir Singapore
Thai AirAsia Bangkok-Suvarnabhumi
Thai Airways International Bangkok-Suvarnabhumi
Tri-MG Intra Asia AirlinesBangkok, Thành phố Hồ Chí Minh, Singapore
Vietnam Airlines Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Vientiane

Thống kê

Thống kê về Phnom Penh International Airport
Năm Tổng lượng khách Tổng số chuyến bay
1998 595.432 6.244
1999 738.115 7.239
2000 860.614 8.625
2001 917.367 17.364
2002 948.614 18.082
2003 867.190 16.346
2004 1.022.203 17.543
2005 1.081.745 17.033

Nhà ga quốc tế

  • Tổng công suất: 2 triệu khách/năm
    • Diện tích sàn: 16.000 m²
    • Sảnh đợi: 1300 m²
    • Sảnh VIP: 250 m²
    • Khu ăn uống: 350 m²
    • Khu miễn thuế (Duty Free): 700 m²
  • Số chỗ ngồi đợi: 360
  • Số quầy check-in: 22
  • Quầy nhập cảnh, visa, hải quan: 30
  • Số cổng lên máy bay: 4 có cửa lồng, 2 với xe bus
  • Bằng chuyền hành lý: 2 (Quốc tế)
  • Khu đậu xe: 380

Ga đi nội dịa

Sảnh đi

  • Công suất sảnh đi nội địa : 300 khách/giờ.
  • Diện tích sàn  : 1.200 m².
  • Cổng vào máy bay  : 3

Sảnh đến:

  • Diện tích sàn : 2.470 m².
  • Vường  : 900 m².
  • Tổng công suất : 400.000 khách/năm

Sân bay

  • Đường băng: 3000 m x 45 m
  • Hướng: 46 º - 226º (QFU 05 - 23)
  • Kết cầu mặt: lớp nhựa bitum trênb bề mặt bê tông
  • Dường lăn: (30 m rộng cộng thêm 5 m lề): 2 đường
  • Công suất giờ cao điểm: chuyến (taxiways)
  • Số lượng máy bay bãi đỗ có thể chứa: 13 (4 tiếp xúc)
    • Khu bê tông...... : 46.150 m²., 6 chiếc
    • Khu Asphalt.........: 18.000 m²., 5 chiếc

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài