Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Than chì”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: io:Grafito
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: kn:ಗ್ರ್ಯಾಫೈಟ್‌; sửa cách trình bày
Dòng 44:
Graphit cũng được sử dụng như là vỏ bọc (khuôn) và phần điều tiết trong các [[lò phản ứng nguyên tử]]. Thuộc tính cho [[nơtron]] đi qua rất ít theo mặt cắt ngang làm cho nó cũng được sử dụng trong các [[lò phản ứng hạt nhân]].
 
== Thuộc tính ==
Các khoáng chất tự nhiên chứa graphit bao gồm: [[thạch anh]], [[calcit]], [[mica]], [[thiên thạch]] chứa sắt và [[tuamalin]].
 
Dòng 54:
 
== Phân bố ==
[[ImageTập tin:GraphiteOreUSGOV.jpg|thumb|left|Quặng than chì]]
Các khoáng vật thường đi kèm với than chì như [[thạch anh]], [[canxit]], [[mica]], [[sắt]], [[meteorit]], và [[tourmalin]]. Trung Quốc là một trong những nước sản xuất than chì lớn trên thế giới, đứng sau là Ấn Độ và Brazil.
 
Dòng 72:
== Hình động ==
 
[[imageTập tin:graphite stereo animation.gif|frame|center|mô hình 3 chiều của than chì]]]
 
== Xem thêm ==
* [[Sợi cacbon]]
* [[Kim cương]]
* [[Graphen]]
* [[Ống nano cacbon]]
* [[Bút chì]]
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.phy.mtu.edu/~jaszczak/graphite.html The Graphite Page]
* [http://en.wikipedia.org/wiki/Graphite Trang tiếng Anh]]
{{commonscat|Graphite}}
 
[[Thể loại: khoángKhoáng vật nguyên tố]]
[[Thể loại:Các dạng thù hình cacbon]]
 
Dòng 116:
[[it:Grafite]]
[[he:גרפיט]]
[[kn:ಗ್ರ್ಯಾಫೈಟ್‌]]
[[la:Graphitum]]
[[lv:Grafīts]]