Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Magnesi chloride”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ) → ), == External links == → == Liên kết ngoài ==, Non-flammable → Không bắt lửa, soluble in → hòa tan trong, slightly hòa tan → ít hòa tan, (anhydrous) → (khan) (3), (hexahydrate) → using AWB |
|||
Dòng 11:
| CASNo2_Ref = {{cascite|changed|??}}
| CASNo2 = 7791-18-6
| CASNo2_Comment = (
| EINECS =
| PubChem = 24584
Dòng 31:
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = MgCl<sub>2</sub>
| MolarMass = 95.211 g/mol (
| Appearance = white or colourless crystalline solid
| Density = 2.32 g/cm<sup>3</sup> (
| MeltingPtC = 714
| MeltingPt_notes = {{convert|117|C|F K}} (
| BoilingPtC = 1412
| BoilingPt_notes =
Dòng 41:
| Solubility1 = 7.4 g/100 mL (30 °C)
| Solvent1 = ethanol
| SolubleOther =
| LogP =
| HenryConstant =
| RefractIndex = 1.675 (
| MagSus = −47.4·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
Dòng 73:
| RPhrases = {{R36}}, {{R37}}, {{R38}}
| SPhrases = {{S26}}, {{S37}}, {{S39}}
| FlashPt =
| LD50 = 2800 mg/kg (oral, rat)
| PEL =
Dòng 89:
== Ứng dụng ==
Magie clorua dùng làm tiền chất để sản xuất các hợp chất khác của magie, chẳng hạn bằng cách kết tủa:
: MgCl<sub>2</sub> + Ca(OH)<sub>2</sub> → Mg(OH)<sub>2</sub> + [[CaCl2]]
Có thể [[điện phân]] chất này để có được [[magie]] kim loại:<ref name="Hill">Hill, Petrucci, McCreary, Perry, ''General Chemistry'', 4th ed., Pearson/Prentice Hall, Upper Saddle River, New Jersey, USA.</ref>
: MgCl<sub>2</sub> → Mg + Cl<sub>2</sub>
Dòng 96:
Magie clorua được sử dụng rộng rãi cho việc kiểm soát [[bụi]] và ổn định đường. Ứng dụng thứ hai phổ biến nhất là kiểm soát băng. Ngoài việc sản xuất magiê kim loại, magiê clorua cũng được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác: [[phân bón]], bổ sung khoáng chất cho [[động vật]], xử lý [[nước thải]], làm [[tấm thạch cao]], nước biển nhân tạo, thực phẩm chức năng, [[vải]], [[giấy]], sản phẩm chống cháy, [[xi măng]] và nước muối chống đông. Hỗn hợp với magiê oxit hydrat, magiê clorua tạo thành một vật liệu cứng được gọi là xi măng Sorel.
Hợp chất này cũng được dùng trong [[bình chữa cháy]]: phản ứng của magiê hydroxit và axit clohiđric (HCl) dạng lỏng tạo ra magie clorua cùng với nước trong trạng thái hơi.<ref>http://www.ask.com/question/what-is-magnesium-chloride</ref><ref>http://www.ilo.org/oshenc/part-ix/metals-chemical-properties-and-toxicity/item/142-magnesium</ref> Magie clorua cũng được sử dụng trong một số ứng dụng y học và điều trị tại chỗ (liên quan đến da). Nó đã được sử dụng trong các loại thuốc bổ với tư cách là nguồn bổ sung magiê, nơi nó phục vụ như một hợp chất hòa tan mà không phải là thuốc nhuận tràng như [[magie sulfat]], và có sẵn hơn so với [[magiê hydroxit]] và [[magie oxit]] vì nó không cần acid dạ dày để sản xuất ion Mg<sup>2+</sup>. Nó cũng có thể được sử dụng như một thuốc gây mê hiệu quả cho [[động vật chân đầu]],<ref>Messenger JB, Nixon M, Ryan KP. (1985
MgCl<sub>2 </sub>cũng thường được sử dụng trong phản ứng chuỗi polymerase (PCR). Ion magiê cần thiết cho việc tổng hợp DNA vivo/vitro.
== Tham khảo ==
; Chú thích
{{reflist|30em}}
; Sách tham khảo
* ''Handbook of Chemistry and Physics'', 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
==
* [http://www.usda.gov/rus/electric/engineering/2001/magnesium_chloride.htm Magnesium Chloride as a De-Icing Agent]
* [http://www.mistralni.co.uk/msds/mmgc200.gdsbusapb.pdf MSDS file for Magnesium Chloride Hexahydrate]
[[Thể loại:CS1 maint: BOT: original-url status unknown|Category:CS1 maint: BOT: original-url status unknown]]
[[Thể loại:Muối clorua]]
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]]
|