Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quan hệ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
+iw
Dòng 1:
{{Wiktionary|quan hệ}}
Trong tiếng Việt, '''quan hệ''' là sự liên quan giữa hai đối tượng hoặc hai nhóm đối tượng, có thể có các ý nghĩa:
*Trong toán học, một '''[[Quan hệ (toán học)|quan hệ]]''' là một sự tổng quát hóa của quan hệ số học, như "=" và "<" trong các mệnh đề đại loại như "5 < 6" và "2 + 2 = 4". Xem [[lý thuyết quan hệ]], [[quan hệ hai ngôi]], quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự, [[đại số quan hệ]]...
*Trong tin học ('''[[mô hình hóa quan hệ]]'''), một '''quan hệ''' là một tập các bộ (''tuple''), hay còn gọi là [[bảng (cơ sở dữ liệu)|bảng]]. Xem [[cơ sở dữ liệu quan hệ]]...
*[[Quan hệ xã hội]]: Quanquan hệ huyết thống,Quan quan hệ họ hàng,Quan quan hệ hôn nhân,Quan [[quan hệ tình dục]], Quanquan hệ bạn bè,...
*[[Quan hệ kinh tế]]: Quanquan hệ thanh toán, Quanquan hệ nợ nần, Quanquan hệ hạch toán...
*Quan hệ chính trị: [[quan hệ ngoại giao]]...
{{định hướng}}
 
[[bg:Релация]]
Trong tiếng Việt từ quan hệ có thể có các ý nghĩa:
[[cs:Relace]]
*[[Quan hệ xã hội]]: Quan hệ huyết thống,Quan hệ họ hàng,Quan hệ hôn nhân,Quan hệ tình dục, Quan hệ bạn bè,...
[[de:Verhältnis]]
*[[Quan hệ kinh tế]]: Quan hệ thanh toán, Quan hệ nợ nần, Quan hệ hạch toán
[[es:Relación]]
*Quan hệ chính trị
[[fr:Relation]]
*[[Quan hệ ngoại giao]]
[[io:Relato]]
* Trong toán ([[lý thuyết tập hợp]]):Lý thuyết quan hệ,Quan hệ hai ngôi,Quan hệ tương đương,Quan hệ thứ tự
[[it:Relazione]]
* Trong tin học, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ,...
[[hu:Viszony]]
Các quan hệ này đều mang một ý nghĩa chung là sự liên quan giữa hai hoặc một nhóm các đối tượng.
[[nl:Verhouding]]
[[ru:Отношение]]