Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồ Mono”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: United StatesHoa Kỳ using AWB
n clean up, replaced: → (50), → (30), {{sơ khai Hoa Kỳ}} → {{California-stub}} using AWB
Dòng 1:
{{Infobox lake
| lake_name =Hồ Mono
| image_lake = Wfm mono lake landsat.jpg
| caption_lake = Hình ảnh vệ tinh hồ Mono
| location = [[Quận Mono, California]]
| coords = {{Coord|38.0165908|-119.0093116|region:US-CA_type:waterbody_source:GNIS|display=inline,title|format=dms}}
| type = [[Lòng chảo nội lục|Nội lục]], [[gồ Monomictic|Monomictic]]
| inflow = [[Rush Creek (quận Mono, California)|Rush Creek]], [[Lee Vining Creek]], [[Mill Creek (Mono Lake)|Mill Creek]]
| outflow = [[Bay hơi]]
| catchment = {{convert|2030|km2|r=on}}
| basin_countries = [[Hoa Kỳ]]
| length = {{convert|21|km|abbr=on|disp=flip}}
| width = {{convert|15|km|abbr=on|disp=flip}}
| area = {{convert|45133|acre|ha|abbr=on}}<ref name=quick>{{chú thích web|url=http://www.monolake.org/about/stats|title=Quick Facts About Mono Lake|publisher=Mono Lake Committee}}</ref>
| depth = {{convert|57|ft|abbr=on}}<ref name=quick/>
| max-depth = {{convert|159|ft||abbr=on}}<ref name=quick/>
| volume = {{convert|2970000|acre.ft|km3|abbr=on|lk=in}}
| residence_time =
| shore =
| elevation = {{convert|6383|ft|m|abbr=on}} trên mực nước biển
| islands = Hai đảo chính: [[đảo Negit]] và [[đảo Paoha]]; một số mỏm đất trồi nhỏ (bao gồm các kiến tạo đá [[tufa]]). Mực nước hồ thay đổi.
| reference = {{gnis|263749}}
}}
'''Hồ Mono''' là một hồ muối soda nông và lớn, toạ lạc trong [[quận Mono, California|quận Mono]], [[California]], Hoa Ky, hồ được tạo lập ít nhất 760.000 năm trước đây như là một hồ nước cuối trong một [[lòng chảo nội lục]]. Việc thiếu chỗ lối thoát nước đã gây ra mức độ tích tụ muối cao trong hồ. Chất muối này cũng làm cho nước hồ bị kiềm.
Dòng 28:
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Hoa Kỳ}}
 
[[Thể loại:Hồ California]]
[[Thể loại:Môi trường California]]
[[Thể loại:Hồ nước mặn]]
 
 
{{California-stub}}