Khác biệt giữa bản sửa đổi của “USS Wyoming (BB-32)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
image edit |
update infobox |
||
Dòng 2:
{|{{Infobox ship begin}}
{{Infobox ship image
|Ship image=[[Hình:USS Wyoming BB-32 circa 1912-13.jpg|300px|]]
|
}}
{{Infobox ship career
|Ship country= Hoa Kỳ
|Ship flag= {{USN flag|1946}}
|Ship name=
|Ship namesake=[[Wyoming|tiểu bang Wyoming]]
|Ship ordered=[[3 tháng 3]] năm [[1909]]
|Ship awarded=
|Ship builder=[[William Cramp and Sons]]
|Ship original cost=
|Ship laid down=[[9 tháng 2]] năm [[1910]]
|Ship launched=[[25 tháng 5]] năm [[1911]]
|Ship sponsor= Dorothy Eunice Knight
|Ship completed=
|Ship acquired=
|Ship commissioned=
|Ship recommissioned=
|Ship decommissioned=
|Ship in service=[[25 tháng 9]] năm [[1912]]
|Ship out of service=[[1 tháng 8]] năm [[1947]]
|Ship renamed=
|Ship reclassified=
|Ship struck=[[16 tháng 9]] năm [[1947]]
|Ship nickname=
|Ship honors=
|Ship captured=
|Ship fate= Bị bán để tháo dỡ ngày [[5 tháng 12]] năm [[1947]]
|Ship status=
}}
{{Infobox ship characteristics
|Ship class=[[Lớp thiết giáp hạm Wyoming]]
|Ship displacement= 27.680 tấn
|Ship length=171,3 m (562 ft)
|Ship beam=28,4 m (93 ft 2 in)
|Ship draft=8,7 m (28 ft 6 in)
|Ship propulsion=28.000 mã lực (20,9 MW)
|Ship speed=39 km/h (21 knot)
|Ship range=9.600 km ở tốc độ 22 km/h <br/> (5.190 hải lý ở tốc độ 12 knot) <br/>hoặc 5.100 km ở tốc độ 37 km/h <br/> (2760 hải lý ở tốc độ 20 knot)
|Ship endurance= Than: 1.667 tấn; <br/>dầu: 266 tấn
|Ship complement=
|Ship crew=1.063 (58 sĩ quan, 1.005 thủy thủ)
|Ship sensors=
|Ship EW=
|Ship armament=12 × pháo 305 mm (12 inch) Mark 7,<br/>21 × pháo [[hải pháo 127 mm (5 inch)/51 caliber|127 mm (5 inch)/51 caliber]]<ref name="breyer202">Breyer 1973 p. 202</ref>,<br/> 2 × pháo 76 mm (3 inch)/50 caliber, <br/> 2 × ống phóng [[ngư lôi]] 533 mm (21 inch) Mark 15
|Ship armor=
|Ship aircraft=
|Ship aircraft facilities=
|Ship notes=
}}
|}
|