Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ủy Thượng Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 63:
! Chân dung
! Nhiệm kỳ
!Chức Vụ
! Ghi chú
!Chức Vụ Cao nhất
! Ghi chú , Các chức vụ khác
|-----
| {{nowrap|[[Nhiêu Thấu Thạch]]}}
| [[Tập tin:Yao Jieshi.jpg|100px]]
| {{nowrap|1949-1950}}
|
| Kiêm nhiệm Bí thư thứ nhất Cục Đông Hoa Trung ương Trung Cộng
|
| Kiêm nhiệm Bí thư thứ nhất Cục Đông Hoa Trung ương Trung Cộng
|-----
| [[Trần Nghị]]
| [[Tập tin:Chen Yi(communist).jpg|100px]]
| 1950-1954
|
| Kiêm nhiệm thị trưởng Thượng Hải
|
| Kiêm nhiệm thị trưởng Thượng Hải
|-----
| [[Kha Khánh Thi]]
| [[Tập tin:Ke Qingshi.jpg|100px]]
| 1954-1965
|
| Từ tháng 1/1965,kiêm nhiệm Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|
| Từ tháng 1/1965,kiêm nhiệm Phó Thủ tướng Quốc vụ viện
|-----
| [[Trần Phi Hiển]]
| [[Tập tin:Chen Pixian cropped.jpg|100px]]
| 1965-1966
|
|
|
|-----
| [[Trương Xuân Kiều]]
|
| 1971-1976
|
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị(1973-1976, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện(1975-1976),
|
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị(1973-1976, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện(1975-1976),
|-----
| [[Tô Chấn Hoa]]
| [[Tập tin:Su Zhenhua.jpg|100px]]
| 1976-1979
|
|Kiêm nhiệm Ủy viên chính trị thứ nhất Hải Quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
|
|Kiêm nhiệm Ủy viên chính trị thứ nhất Hải Quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
|-----
| [[Bành Xung]]
|
| 1979-1980
|
|
|
|-----
| [[Trần Quốc Đống]]
|
| 1980-1985
|
|
|
|-----
| [[Nhuế Hạnh Văn]]
|
| 1985-1987
|
|
|
|-----
| [[Giang Trạch Dân]]
| [[Tập tin:Jiang Zemin 2001.jpg|100px]]
| 1987-1989
|ủy viên Bộ chính trị , Bí Thư Thành ủy
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 13(sau bổ sung là Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị); Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 13, 14, 15; Tổng Bí thư khóa 13, 14, 15; Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa khóa 8, 9. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp điện tử, Thị trưởng Thượng Hải.
|Tổng bí thư ( 1989-2002) , Chủ Tịch Nước( 1993-2003) , Chủ Tịch Quân ủy Trung ương ( 1989-2004)
|-----
| 9. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp điện tử, Thị trưởng Thượng Hải.
|-
|[[Tăng Khánh Hồng]]
|
|1986-1989
|Phó Bí thư Thành ủy
|Uỷ Viên Thường Vụ Bộ Chính trị , bí thư ban bí thư , Phó chủ tịch nước
|Uỷ viên dự khuyết bộ chính trị , chủ nhiệm văn phòng trung ương đảng
|-----
| [[Chu Dung Cơ]]
| [[Tập tin:Zhu Rongji 2001.jpg|100px]]
| 1989-1991
|Uỷ Viên Bộ chính Trị , Bí thư thành ủy
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 14, 15; Thủ tướng Quốc vụ viện khóa 9. Thị trưởng Thượng Hải.
|Uỷ viên thường vụ bộ chính trị , thủ tướng quốc vụ viện ( 1997-2002)
| Phó thủ tướng thứ nhất quốc vụ viện
|-----
| [[Ngô Bang Quốc]]
| [[Tập tin:Wu Bangguo.jpg|100px]]
| 1991-1994
|ủy viên bộ chính trị , Bí thư Thành ủy
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 14, 15, 16, 17; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16, 17; Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân toàn quốc khóa 10, 11.
|Uỷ viên thường vụ bộ chính trị , ủy viên trưởng Nhân Đại Toàn quốc
| Phó Thủ tướng thứ nhất quốc vụ viện
|-----
| [[Hoàng Cúc]]
| [[Tập tin:Huang Ju, Davos (cropped).jpg|100px]]
| 1994-2002
|ủy viên bộ chính trị , Bí thư Thành ủy
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 14, 15, 16; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16. Thị trưởng Thượng Hải
|Uỷ viên Thường Vụ Bộ Chính Trị , Phó Thủ tướng thứ nhất quốc vụ viện
|
|-----
| [[Trần Lương Vũ]]
| [[Tập tin:Chen Liangyu.jpg|100px]]
| 2002-2006
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 16. Thị trưởng Thượng Hải.
|
| Tháng 9/2006 bị miễn chức vì lạm dụng chức vụ và nhận hối lộ, tháng 7/2007 tước Đảng tịch, tháng 4/2008 bị kết án 18 năm tù.
|-----
| [[Hàn Chính]]
| [[Tập tin:Han Zheng.jpg|100px]]
|9/2006-3/2007
|
| Từ tháng 9/2006-3/2007 là Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|
|
|-----
| [[Tập Cận Bình]]
| [[Tập tin:Xi Jinping VOA.jpg|100px]]
| 3/2007-10/2007
|Uỷ viên trung ương Đảng , Bí Thư Thành Uỷ
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 17, 18; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 17, 18; Tổng Bí thư khóa 18. Tỉnh trưởng Phúc Kiến,Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Phúc Châu, Phó Bí thư tỉnh ủy Phức Kiến, Bí thư tỉnh ủy Chiết Giang.
|Tổng Bí Thư , chủ tịch nước , chủ tịch quân ủy trung ương
| Tỉnh trưởng Phúc Kiến,Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Phúc Châu, Phó Bí thư tỉnh ủy Phức Kiến, Bí thư tỉnh ủy Chiết Giang. ủy viên thường vụ bộ chính trị , bí thư ban bí thư , phó chủ tịch nước , phó chủ tịch quân ủy TƯ, Hiệu Trưởng Trường Đảng TƯ.
|-----
| [[Du Chính Thanh]]
| [[Tập tin:Yu Zhengsheng.jpg|100px]]
| 2007-2012
|Uỷ viên bộ chính trị , bí thư thành ủy
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 16, 17, 18; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18; Chủ tịch Chính Hiệp toàn quốc. Thị trưởng Thành phố Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Bí thư Thành ủy Thanh Đảo, Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Trưởng ban xây dựng và Bí thư tỉnh ủy Hồ Bắc.
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 14, 1518; ThủChủ tướngtịch Quốc vụ viện khóa 9. ThịChính trưởngHiệp Thượngtoàn Hảiquốc.
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 16, 17, 18; Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18; Chủ tịch Chính Hiệp toàn quốc. Thị trưởng Thành phố Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Bí thư Thành ủy Thanh Đảo, Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Trưởng ban xây dựng và Bí thư tỉnh ủy Hồ Bắc.
|-----
| [[Hàn Chính]]
| [[Tập tin:Cristina Fernández junto a Han Zheng, el alcalde de Shanghai (cropped).jpg|100px]]
| 2012-2017
|Uỷ viên Bộ Chính Trị , Bí Thư Thành ủy
|Uỷ Viên thường vụ bộ chính trị
| Ủy viên Bộ Chính trị khóa 18. Thị trưởng Thượng Hải từ 2003, tháng 9/2006-3/2007 là Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|-----
|}