Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Calci chlorat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: : → :, chloride]] → clorua]], chlorate]] → clorat]] (3), bromide]] → bromua]], Odor = odorless → Odor = không mùi, [[calcium → [[canxi (3), [[potassium → [[kali, [[sodium → [[natri, [[barium → using AWB |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 61:
}}
}}
'''Canxi chlorat''' là muối [[canxi]] của [[axit cloric]], với công thức hóa học Ca
== Sản xuất ==
Canxi
Đây cũng là bước đầu tiên của quá trình Liebig<ref name=Ropp>{{cite book|last1=Ropp|first1=Richard C.|title=Encyclopedia of the Alkaline Earth Compounds|date=2012|page=80|url=https://books.google.com/books?id=yZ786vEild0C}}</ref> để sản xuất [[kali clorat]].Theo lý thuyết, điện phân của dung dịch canxi clorua nóng sẽ cho ra chlorat, tương tự như quá trình được sử dụng để sản xuất natri chlorat. Trong thực tế, điện phân là rất phức tạp bởi canxi hydroxit lắng đọng trên [[cathode|catot]].
== Ứng dụng ==
Canxi
Canxi clorat đôi khi được sử dụng trong [[pháo hoa]] với chất [[Ôxy hóa khử|oxy hóa]] và chất màu hồng của ngọn lửa. Ngoài ra nó còn được sử dụng trong máy ảnh.
== Phản ứng ==
Khi
Ca
Đây là bước thứ hai của quá trình Liebig để sản xuất [[Kali clorat|clorat kali.]]
Ca
Khi gia nhiệt mạnh, canxi chlorat phân hủy để cung cấp [[Ôxy|oxy]] và canxi clorua:
Ca
Các dung dịch canxi chlorat và axit sulfuric pha loãng, để tạo thành kết tủa của canxi sulfat và axit clo trong dung dịch<ref name="ACJ">{{cite journal|title=American Chemical Journal|last1=Ira Remsen, Charles August Rouillu|date=1883|volume=4|page=309|url=https://books.google.com/books?id=vBhLAAAAYAAJ|quote=Solution of pure calcium chlorate, treated by sulphuric acid, would of course give a solution of chloric acid}}</ref>:
Ca(ClO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → 2HClO<sub>3</sub> + CaSO<sub>4</sub>
== Một số tên gọi khác ==
|