Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mường La”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 26:
Huyện Mường La rộng 1.407,9 [[kilômét vuông|km²]] và có 67.800 [[hộ gia đình]].
=== Địa hình ===
Độ cao bình quân của huyện là 500–700 m. Trên địa bàn Mường La có nhiều dãy núi và núi cao ở phía Bắc và Đông Bắc.
|