Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách người Châu Á đoạt giải Nobel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Giải Nobel Kinh Tế: replaced: , → , using AWB
Baonghi (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 112:
|{{Flag|Timor-Leste}}
|Hòa Bình
| DânNgười Timor đầu tiên đoạt giải Nobel
|-
|2000
Dòng 236:
|[[Kenichi Fukui]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
| Người Á châu đầu tiên và cũng là người Nhật Bản đầu tiên đạt giải Nobel hóa chất
|-
Dòng 243:
|[[Yuan T. Lee]]
|{{Flag|Đài Loan}} and {{Flag|Hoa Kỳ}}
|Hóa ChấtHọc
|Người Đài Loan đầu tiên đoạt giải Nobel
|-
Dòng 250:
|[[Hideki Shirakawa]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 257:
|[[Ryōji Noyori]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 264:
|[[Koichi Tanaka]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 271:
|[[Aaron Ciechanover]]
||{{Flag|Israel}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 278:
|[[Avram Hershko]]
||{{Flag|Israel}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 285:
|[[Osamu Shimomura]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 292:
|[[Venkatraman Ramakrishnan]]
||{{Flag|Anh Quốc}} and {{Flag|Hoa Kỳ}}
|Hóa ChấtHọc
|Sinh tại Ấn Độ
|-
Dòng 299:
|[[Ada Yonath]]
||{{Flag|Israel}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 306:
|[[Ei-ichi Negishi]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 313:
|[[Akira Suzuki (chemist)|Akira Suzuki]]
|{{Flag|Nhật Bản}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 320:
|[[Dan Shechtman]]
||{{Flag|Israel}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 327:
|[[Arieh Warshel]]
||{{Flag|Israel}} and {{Flag|Hoa Kỳ}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 334:
|[[Michael Levitt]]
||{{Flag|Israel}}, {{Flag|Anh Quốc}} and {{Flag|Hoa Kỳ}}
|Hóa ChấtHọc
|
|-
Dòng 341:
|[[Aziz Sancar]]
|{{Flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} and {{Flag|Hoa Kỳ}}
|Hóa ChấtHọc
|Người Thổ Nhĩ Kỳ đầu tiên đạt giải Nobel trong khoa học
|}