Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ramsay MacDonald”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox officeholder |honorific-prefix  = The Right Honourable |name = Ramsay MacDonald |honorific-suffix  = {{postnominals|country=GBR|size=100%|FRS|MP}}…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
|honorific-prefix  = [[The Right Honourable]]
|name = Ramsay MacDonald
|honorific-suffix  = {{postnominals|country=GBR|size=100%|FRS|MP}}
|image= Ramsay MacDonald ggbain 35734.jpg
| order            = [[Thủ tướng Anh]]
| term_start        = 5 tháng 6 năm 1929
| term_end          = 7 tháng 6 năm 1935
| monarch          = [[George V]]
| predecessor      = [[Stanley Baldwin]]
| successor        = Stanley Baldwin
| term_start1      = 22 tháng 1 năm 1924
| term_end1        = 4 tháng 11 năm 1924
| monarch1          = [[George V]]
| predecessor1      = Stanley Baldwin
| successor1        = Stanley Baldwin
| order2            = Lãnh đạo Phe đối lập
| term_start2      = 4 tháng 11 năm 1924
| term_end2        = 5 tháng 6 năm 1929
| monarch2          = [[George V]]
| primeminister2    = Stanley Baldwin
| predecessor2      = Stanley Baldwin
| successor2        = Stanley Baldwin
| term_start3      = 21 tháng 11 năm 1922
| term_end3        = 22 tháng 1 năm 1924
| monarch3          = [[George V]]
| primeminister3    = [[Bonar Law]] <br> [[Stanley Baldwin]]
| predecessor3      = [[H. H. Asquith]]
| successor3        = Stanley Baldwin
| office4          =Lãnh đạo [[Công đảng Anh]]
| deputy4          = [[John Robert Clynes]]
| term_start4      = 22 tháng 11 năm 1922
| term_end4        = 1 tháng 9 năm 1931
| predecessor4      = John Robert Clynes
| successor4        = [[Arthur Henderson]]
| 3blankname5      = Chief Whip
| 3namedata5        = [[George Henry Roberts]]<br>Arthur Henderson
| term_start5      = 6 tháng 1 năm 1911
| term_end5        = 5 tháng 8 năm 1914
| predecessor5      = [[George Nicoll Barnes]]
| successor5        = Arthur Henderson
| office9          = [[Quốc vụ khanh ngoại giao]]
| primeminister9    =
| term_start9      = 22 tháng 1 năm 1924
| term_end9        = 3 tháng 11 năm 1924
| predecessor9      = [[George Curzon, đệ nhất hầu tước Curzon của Kedleston|The Marquess Curzon]]
| successor9        = [[Austen Chamberlain]]
| office7          = Lãnh đạo Hạ viện Anh
| primeminister7    =
| term_start7      = 5 tháng 6 năm 1929
| term_end7        = 7 tháng 6 năm 1935
| predecessor7      = Stanley Baldwin
| successor7        = Stanley Baldwin
| primeminister8    =
| term_start8      = 22 tháng 1 năm 1924
| term_end8        = 3 tháng 11 năm 1924
| predecessor8      = Stanley Baldwin
| successor8        = Stanley Baldwin
| office6          = [[Viện trưởng Viện cơ mật]]
| term_start6      = 7 tháng 6 năm 1935
| term_end6        = 28 tháng 5 năm 1937
| primeminister6    = Stanley Baldwin
| predecessor6      = Stanley Baldwin
| successor6        = [[E. F. L. Wood, 1st Earl of Halifax|The Viscount Halifax]]
| office10            = Dân biểu Hạ viện <br>đại diện [[Combined Scottish Universities (đơn vị bầu cử Nghị viện Anh)|Combined Scottish Universities]]
| term_start10      = 31 tháng 1 năm 1936
| term_end10        = 9 tháng 11 năm 1937
| predecessor10    = [[Noel Skelton]]
| successor10      = [[John Anderson, đệ nhất tử tước Waverley|Sir John Anderson]]
| office11            = Dân biểu Hạ viện <br>cho [[Seaham (đơn vị bầu cử hạ viện Anh)|Seaham]]
| term_start11      = 30 tháng 5 năm 1929
| term_end11        = 14 tháng 11 năm 1935
| predecessor11    = [[Sidney Webb]]
| successor11      = [[Emanuel Shinwell]]
| office12            = Dân biểu Hạ viện <br>đại diện [[Aberavon (Đơn vị bầu cử Hạ viện Anh)|Aberavon]]
| term_start12      = 15 tháng 11 năm 1922
| term_end12        = 30 tháng 5 năm 1929
| predecessor12    = [[John Edwards (Welsh politician)|John Edwards]]
| successor12      = [[William Cove]]
| office13            = [[Dân biểu Hạ viện (Anh quốc)|Dân biểu Hạ viện]] <br>cho [[Leicester (Đơn vị bầu cử Hạ viện Anh)|Leicester]]
| alongside13        = [[Henry Broadhurst]], [[Franklin Thomasson]], [[Eliot Crawshay-Williams]], [[Gordon Hewart, đệ nhất tử tước Hewart|Sir Gordon Hewart]]
| term_start13      = 8 tháng 1 năm 1906
| term_end13        = 14 tháng 12 năm 1918
| predecessor13    = John Rolleston<br>[[Henry Broadhurst]]
| successor13      = [[Các ủy ban biên giới (Anh quốc)|''Đơn vị bị bãi bỏ'']]
|birth_name        = James MacDonald Ramsay
|birth_date        = {{birth date|df=yes|1866|10|12}}
|birth_place        = [[Lossiemouth]], Morayshire, [[Scotland]], Anh
|death_date        = {{death date and age|df=yes|1937|11|9|1866|10|12}}
 
|death_place        = Atlantic Ocean, (khi đang đi nghỉ nước ngoài trên tàu biển ''[[Reina del Pacifico]]'')
|death_date        = {{death date and age|df=yes|1937|11|9|1866|10|12}}
|resting_place      = Spynie Cemetery, [[Morayshire]]
|death_place       = Atlantic Ocean, (khi đang đi nghỉ nước ngoài trên tàu biển ''[[Reina del Pacifico]]'')
|nationality        = Anh
|resting_place     = Spynie Cemetery, [[Morayshire]]
|residence          = 
|nationality       = Anh
|party              = [[Công đảng Anh|Công đảng]] (cho đến năm 1931)<br>[[Tổ chức Lao động Dân tộc|Lao động Dân tộc]] (từ năm 1931)
|residence         = 
|religion          = [[Giáo hội Tự do Scotland (1843–1900)|Giáo hội Tự do Scotland]]
|party             = [[Công đảng Anh|Công đảng]] (cho đến năm 1931)<br>[[Tổ chức Lao động Dân tộc|Lao động Dân tộc]] (từ năm 1931)
|alma_mater        = [[Birkbeck, Đại học London]]
|religion          = [[Giáo hội Tự do Scotland (1843–1900)|Giáo hội Tự do Scotland]]
|profession        = Nhà chính trị
|alma_mater        = [[Birkbeck, Đại học London]]
|profession        = Nhà chính trị
|parents = John MacDonald <br> Anne Ramsay
|spouse            = {{marriage|[[Margaret MacDonald (nhà cải cách xã hội)|Margaret Gladstone]]<br>|November 1896|8 September 1911|end=bà qua đời}}
|children          = 6
|signature          = Ramsay Macdonald Signature.svg
|signature_alt      = Chữ ký}}
 
 
'''James Ramsay MacDonald''', {{postnominals|country=GBR|size=100%|FRS}}<ref name="frs">{{Cite journal | last1 = Gregory | first1 = R. A. | title = James Ramsay MacDonald. 1866–1937 | doi = 10.1098/rsbm.1939.0007 | journal = [[Obituary Notices of Fellows of the Royal Society]] | volume = 2 | issue = 7 | pages = 475–482| year = 1939 | pmid =  | pmc = }}</ref> (''tên lúc sinh'' '''James McDonald Ramsay'''; 12 tháng 10 năm 1866 - 9 tháng 11 năm 1937) là một chính khách Anh, là chính trị gia [[Công đảng Anh]] đầu tiên trở thành Thủ tướng Chính phủ Anh, dẫn các chính phủ Công đảng thiểu số vào năm 1924 và năm 1929-31. Ông lãnh đạo một Chính phủ Quốc gia từ năm 1931 đến năm 1935, do Đảng Bảo thủ chi phối và chỉ được ủng hộ bởi một số ít thành viên Công đảng.
 
'''James Ramsay MacDonald''', {{postnominals|country=GBR|size=100%|FRS}}<ref name="frs">{{Cite journal | last1 = Gregory | first1 = R. A. | title = James Ramsay MacDonald. 1866–1937 | doi = 10.1098/rsbm.1939.0007 | journal = [[Obituary Notices of Fellows of the Royal Society]] | volume = 2 | issue = 7 | pages = 475–482| year = 1939 | pmid =  | pmc = }}</ref> (''tên lúc sinh'' '''James McDonald Ramsay'''; 12 tháng 10 năm 1866 - 9 tháng 11 năm 1937) là một chính khách Anh, là chính trị gia [[Công đảng Anh]] đầu tiên trở thành Thủ tướng Chính phủ Anh, dẫn các chính phủ Công đảng thiểu số vào năm 1924 và năm 1929-31. Ông lãnh đạo một Chính phủ Quốc gia từ năm 1931 đến năm 1935, do Đảng Bảo thủ chi phối và chỉ được ủng hộ bởi một số ít thành viên Công đảng.
[[en:Ramsay MacDonald]]
 
MacDonald, cùng với Keir Hardie và Arthur Henderson, là một trong ba người sáng lập ra Công đảng. Ông là chủ tịch của các nghị sĩ lao động trước năm 1914, và sau khi ông bị buộc tội vào cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, ông là Lãnh đạo Công đảng từ năm 1922. Chính phủ Công đảng thứ hai (1929-31) bị chi phối bởi [[Đại suy thoái]]. Ông thành lập Chính phủ Quốc gia để thực hiện cắt giảm chi tiêu để bảo vệ tiêu chuẩn vàng; tiêu chuẩn vàng đã phải bị bỏ rơi sau cuộc nổi dậy Invergordon và ông đã gọi cuộc tổng tuyển cử vào năm 1931 nhằm tìm kiếm "nhiệm vụ của bác sĩ" để sửa chữa nền kinh tế. Liên minh quốc gia đã giành được sự lở đất tràn ngập và Đảng Lao động đã giảm xuống khoảng 50 ghế trong Hạ viện. Sức khoẻ của ông xấu đi và ông đã đứng lên làm Thủ tướng Chính phủ vào năm 1935 và vẫn là Chủ tịch của Hội đồng cho đến khi nghỉ hưu năm 1937. Ông qua đời vào cuối năm đó.
 
Hàng 113 ⟶ 109:
 
==Tiểu sử==
 
===Lossiemouth===
 
MacDonald sinh tại Gregory Place, [[Lossiemouth]], [[Morayshire]], [[Scotland]], cha là John MacDonald, một người nông dân trang trại, và mẹ là Anne Ramsay, một người hầu phòng.<ref>Marquand, David: Ramsay MacDonald, London, 1977, pp. 4–5</ref> Tên đăng ký lúc sinh là James McDonald (sic).
 
==Tham khảo==
 
{{tham khảo}}
 
{{Thủ tướng Anh}}
 
{{thời gian sống|1866|1937}}
 
[[Thể loại:Thủ tướng Anh]]