Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Công (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
| Trụ sở = Đường Cách mạng tháng Tám - TX Sông Công <!-- địa chỉ trụ sở UBND -->
| Vị trí = Phía nam của tỉnh Thái Nguyên
| Diện tích = 80,24&nbsp;km²&nbsp;(1999)&nbsp;<ref name="TN">[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-18-1999-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-va-thanh-lap-cac-xa-phuong-thuoc-cac-huyen-Dai-Tu-Pho-Yen-va-thi-xa-Song-Cong-Thai-Nguyen-vb45190t11.aspx Nghị định số 18/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ] về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập các xã, phường thuộc các huyện Đại Từ, Phổ Yên và thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.</ref>; <br> 83,64&nbsp;km²&nbsp;(2011)&nbsp;<ref name="TN22">[http://www.chinhphu.vn/vanbanpq/lawdocs/NQ5CP.PDF?id=104027 Nghị quyết số 05/NQ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2011] của Chính phủ về việc giải thể các thị trấn nông trường và thành lập các phường và thị trấn thuộc tỉnh Thái Nguyên.</ref>
| Phường = 56 [[phường (Việt Nam)|phường]], 4 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| Dân số = 42.485&nbsp;người&nbsp;(1999)&nbsp;<ref name="TN"/>; <br> 49.481&nbsp;người&nbsp;(2009)&nbsp;<ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.11.</ref>; <br> 49.447 người (2011)<ref name="TN22"/>
| PT thành thị = 52,38 % (2009)<ref name="TK"/>
| PT nông thôn = 47,62 % (2009)<ref name="TK"/>
| Mật độ = 529 người/km² (1999); <br> 617 người/km² (2009) ; <br> 591 người/km² (2011)
| Dân tộc = Chủ yếu là [[Người Việt]] <!-- liệt kê các thành phần dân tộc, có thể kèm % và dẫn nguồn -->
| HĐND =