Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII theo tỉnh thành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
 
==Thành phố Hà Nội==
Số Ðơn vị bầu cử: 10.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 30;

Số người ứng cử: 50;

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 30.
 
;Danh sách trúng cử
Hàng 198 ⟶ 204:
 
==Thành phố Đà Nẵng==
Số Ðơn vị bầu cử: 2.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 6.

Số người ứng cử: 10.

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 6.
;Ðơn vị bầu cử Số 1, gồm Huyện Hòa Vang, huyện Hoàng Sa, quận Hải Châu và quận Sơn Trà
#Ông [[Nguyễn Bá Thanh]] đạt tỷ lệ 87,76% số phiếu hợp lệ
Hàng 209 ⟶ 221:
 
==Thành phố Cần Thơ==
Số Ðơn vị bầu cử: 3.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 7.

Số người ứng cử: 11.

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 7.
;Ðơn vị bầu cử Số 1, gồm Quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng và huyện Phong Ðiền
#Ông [[Trần Thanh Mẫn]] đạt tỷ lệ 72,24% số phiếu hợp lệ
Hàng 225 ⟶ 243:
 
==Tỉnh An Giang==
Số Ðơn vị bầu cử: 4.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 10.

Số người ứng cử: 17.

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 10.
;Ðơn vị bầu cử Số 1, gồm Huyện Thoại Sơn và thành phố Long Xuyên
#Ông [[Phạm Biên Cương]] đạt tỷ lệ 78,27% số phiếu hợp lệ
Hàng 242 ⟶ 266:
 
==Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu==
Số Ðơn vị bầu cử: 2.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 6.

Số người ứng cử: 10.

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 6.
;Ðơn vị bầu cử Số 1, gồm Huyện Tân Thành, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu
#Ông [[Nguyễn Văn Hiến (Nghệ An)|Nguyễn Văn Hiến]] đạt tỷ lệ 70,23% số phiếu hợp lệ
Hàng 253 ⟶ 283:
 
==Tỉnh Bắc Giang==
Số Ðơn vị bầu cử: 3.

Số đại biểu Quốc hội được bầu: 8.

Số người ứng cử: 13.

Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: 8.
;Ðơn vị bầu cử Số 1, gồm Huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
#Ông [[Thân Văn Khoa]] đạt tỷ lệ 75,66% số phiếu hợp lệ