Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh đoàn Đài Loan (Nhật Bản)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Almekia (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
|6||[[Trung tướng]] [[Kunishige Tanaka]] || 28 tháng 7, 1926 || 10 tháng 8, 1928
|-
|7||[[Đại tướng]] [[Takashi Hishikari Takashi]] || 10 tháng 8, 1928 || 3 tháng 6, 1930
|-
|8||[[Đại tướng]] [[Jotaro Watanabe Jotaro]] || 3 tháng 6, 1930 || 1 tháng 8, 1931
|-
|9||[[Trung tướng]] [[Saburo Hayashi]] || 1 tháng 8, 1931 || 9 tháng 1, 1932
|-
|10||[[Đại tướng]] [[Nobuyuki Abe Nobuyuki]] ||9 tháng 1, 1932 || 1 tháng 8, 1933
|-
|11||[[Đại tướng]] [[Iwane Matsui]] || 1 tháng 8, 1933 || 1 tháng 8, 1934
Dòng 53:
|12|| [[Nguyên soái]] [[Hisaichi Terauchi]] || 1 tháng 8, 1934 || 2 tháng 12, 1935
|-
|13||[[Trung tướng]] [[Heisuke Yanagawa Heisuke]] || 2 tháng 12, 1935 || 1 tháng 8, 1936
|-
|14||[[Nguyên soái]] [[Shunroku Hata Shunroku]] || 1 tháng 8, 1936 || 2 tháng 8, 1937
|-
|15||[[Trung tướng]] [[Mikio Tsutsumi]] || 2 tháng 8, 1937 || 8 tháng 9, 1938
Dòng 63:
|17|| [[Trung tướng]] [[Mitsuru Ushijima]] || 1 tháng 12, 1939 || 2 tháng 12, 1940
|-
|18||[[Trung tướng]] [[Masaharu Homma Masaharu]] || 2 tháng 12, 1940 || 6 tháng 11, 1941
|-
|19||[[Đại tướng]] [[Rikichi Ando Rikichi]] || 6 tháng 11, 1941 || 17 tháng 9, 1945
|-
|}
Dòng 99:
|13||[[Trung tướng]] [[Mikio Uemura]] || 9 tháng 3, 1940 || 1 tháng 3, 1941
|-
|14||[[Trung tướng]] [[Takaji Wachi Takaji]] || 1 tháng 3, 1941 || 20 tháng 2, 1942
|-
|15||[[Trung tướng]] [[Shichiro Higuchi]] || 20 tháng 2, 1942 || 29 tháng 10, 1943