Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seti I”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Royaltypharaoh
| tên Name= Seti I
| hình Image= Abydos sethi.jpg
| tước vị =
| ghi chú hình Caption= Chân dung Seti I tại đền thờ ở Abydos
| thêm =
| PrenomenHiero=
| hình = Abydos sethi.jpg
| Prenomen='''Menmaatre''' <br> ''Sự vĩnh cửu là sức mạnh của [[Ra]]''<br><hiero>ra-mAat-mn</hiero>
| cỡ hình = 170px
| NomenHiero=
| ghi chú hình = Chân dung Seti I tại đền ở Abydos
| tên ngaiNomen= ''Seti Merenptah''<br>''Người của thần Seth, [[Ptah]] yêu quý''<br><hiero>p:t-H-C7-i-i-mr-i*i:n</hiero> || tên đầy đủ = '''Menmaatre'''<br>''Sự vĩnh cửu là sức mạnh của [[Ra]]<br><hiero>ra-mAat-mn</hiero>
| GoldenHiero=
| kiểu tên đầy đủ = Tên riêng
| Horus Vàng Golden= '''Wehemkhau Weserpedjutemtawnebu'''<br>''Người khôi phục lại vương miện, chinh phục mọi vùng đất''<br><hiero>F25-N28:Z2-wsr-s-r:D44-T10:T10:T10-m-N17:N17:N17-V30:Z2</hiero>
| NebtyHiero=
| tên Nebty= '''Wehemmesut Sekhemkhepesh Derpedjetpesdjet'''<br>''Người tạo dòng dõi mới, mạnh mẽ với lưỡi gươm, chinh phục các vùng đất''<br><hiero>F25-F31-s-G43-t:Z2-S42-Aa1*p:O39-F23:D46-r:D44-T10:t-Z2:Z2:Z2</hiero>
| tên HorusNebty= '''KanakhtWehemmesut Khaemwaset-SeankhtawySekhemkhepesh Derpedjetpesdjet'''<br>''Người đựctạo khỏedòng mạnhdõi mới, lớnmạnh lênmẽ tạivới [[Thebes]]lưỡi gươm, ngườichinh banphục sự sông cho 2các vùng đất''<br><hiero>F25-E2:D40F31-N28s-G17G43-R19t:Z2-S29S42-S34Aa1*p:O39-N17F23:N17D46-r:D44-T10:t-Z2:Z2:Z2</hiero>
| HorusHiero=
| tại vị = 1290 - 1279 TCN
| Horus='''Kanakht Khaemwaset-Seankhtawy'''<br>''Bò đực khỏe mạnh, lớn lên tại [[Thebes]], người ban sự sông cho 2 vùng đất''<br><hiero>-E2:D40-N28-G17-R19-S29-S34-N17:N17-</hiero>
| kiểu tại vị = Trị vì
| Reign=1290&ndash;1279 TCC
| tiền nhiệm = [[Ramesses I]]
| kế nhiệm Predecessor= [[Ramesses III]]
| phối ngẫu Successor= [[TuyaRamesses II]]
| Spouse= [[Tuya]]
| kiểu phối ngẫu = Hôn phối
| con cái Children= [[Tia (công chúa)|Tia]] <br> [[Nebchasetnebet]] <br> [[Ramesses II]] <br> [[Henutmire]] ?
| Dynasty=
| thông tin con cái =
| hoàng tộc Father= [[Vương triều thứRamesses 19I]]
| cha Mother= [[Ramesses ISitre]]
| mẹ Died= [[Sitre]]1279 TCN
| mất Burial= 1279 TCN[[KV17]]
| nơi an táng = [[KV17]]
}}
'''Seti I''' (hay '''Sethos I''') là [[pharaon]] thứ nhì của [[Vương triều thứ Mười Chín của Ai Cập|Vương triều thứ 19]]. Ông trị vì trong khoảng 1290 - 1279 TCN<ref name=":0">J. von Beckerath (1997). ''Chronologie des Äegyptischen Pharaonischen''. Phillip von Zabern. tr.190.</ref>. Cái tên Seti của ông có nghĩa là "thuộc về thần [[Set (thần thoại)|Set]]".
 
== Gia quyến ==