Khác biệt giữa bản sửa đổi của “The Face (chương trình truyền hình)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động
Dòng 33:
| 6 Tháng 5, 2014
|-
|style="background-color:lightblue" rowspan="57"| {{Flagcountry|Thailand}}
|style="background-color:lightblue" rowspan="45"| ''[[The Face Thailand]]'' <br>
''([[:th:เดอะเฟซไทยแลนด์|เดอะเฟซไทยแลนด์]])''
|rowspan="45"| Channel 3
|rowspan="45"|
'''Hiện tại''' <br/>
[[Chanon Ukkharachata|Khun Chanon]] <small>''(2–3)''</small> <br/>
'''Trước đó''' <br/> [[Utt Panichkul|Utt Asda]] <small>''(1)''</small> <br/>
| rowspan="45" |
'''Hiện tại''' <br/> [[Metinee Kingpayom|Lukkade Metinee]] <small>''(1–3)''</small> <br/>[[Namthip Jongrachatawiboon|Bee Namthip]] <small>''(2–3)''</small> <br/> Cris Horwang <small>''(2–3)''</small> <br>
'''Trước đó''' <br> Ploy Chermarn <small>''(1)''</small> <br>
Dòng 58:
|-
| '''[[The Face Thailand (Mùa 4)|Mùa 4]]''': Gina Pattarachokchai
| 10 Tháng 2, 2018
| 12 Tháng 5, 2018
| -
| '''[[The Face Thailand (Mùa 5)|Mùa 5]]''': '''Sắp tới'''
| TBA
| TBA
|-
| rowspan="2" style="background-color:lightblue| ''[[The Face Men Thailand]]'' <br>
''([[:th:เดอะเฟซเมนไทยแลนด์|เดอะเฟซเมนไทยแลนด์]])''
| rowspan="2"| Channel 3
| rowspan="2"|
|
'''Hiện tại''' <br/> [[:th:อจิรภา ไมซิงเกอร์|Sabina Meisinger]] <small>''(1)''</small>
| rowspan="2"|
|
'''Hiện tại''' <br/>
[[Metinee Kingpayom|Lukkade Metinee]] <small>''(1)''</small> <br/> Moo Asava <small>''(1)''</small> <br/> Peach Pachara <small>''(1)''</small>
Hàng 72 ⟶ 76:
| 29 Tháng 7, 2017
| 30 Tháng 10, 2017
| -
| '''[[The Face Men Thailand (Mùa 2)|Mùa 2]]''': '''Sắp tới'''
| TBA
| TBA
|-
|style="background:#FFC0CB;"| {{Flagcountry|United Kingdom}}