Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 26:
|Cấp 2
|15 đến 17
|5 (gồm 01 Bí thư là Chính ủy; 01 Phó Bí thư là Tư lệnh; 01 Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng; 0201 Phóphó Chính lệnhủy, 01 Chủ nhiệm Chính trị)
|-
|4
Dòng 32:
|Cấp 3
|15 đến 17
|5 (gồm 01 Bí thư là Chính ủy; 01 Phó Bí thư là Sư đoàn trưởng; 01 Phó Sư đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng; 0201 Phóphó Chính đoànủy, trưởng01 Chủ nhiệm Chính trị)
|-
|5
Dòng 38:
|Cấp 4
|13 đến 15
|35 (gồm 01 Bí thư là Chính ủy; 01 Phó Bí thư là Trung đoàn trưởng; 01 Phó Trung đoàn trưởng kiêm Tham mưu trưởng; 01 phó Chính ủy, 01 Chủ nhiệm Chính trị)
|-
|6
Dòng 44:
|Cấp 5
|11 đến 13
|36 (gồm 01 Bí thư là Chính trị viên; 01 Phó Bí thư là Tiểu đoàn trưởng; 01 Phó Tiểu đoàn trưởng; Đại đội trưởng hoặc Chính trị viên Đại đội)
|-
|7