Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 37:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "19%" |Đơn vị
!width= "13%" |Chủng loại
Dòng 48:
|
|<center> Quân khu 1
|<center> Đại tá<br/>[[Nguyễn Xuân Hường (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Xuân Hường]]<ref>SinhĐại tá Nguyễn Xuân Hường, sinh năm 1929 tại Quảng Nam.</ref><br>''Võ bị Địa phương<br>Trung Việt (Huế) K1<ref>Xuất thân từ Trường Sĩ quan</ref>
|<center> Phối thuộc Quân đoàn I
|-
Dòng 125:
|<center> nt
|<center> nt
|<center> Đại tá<br>[[Lương Chí (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lương Chí]]<ref>SinhĐại tá Lương Chí, sinh năm 1935 tại Thừa Thiên.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K10''<br>Tư lệnh phó Lữ đoàn
|<center> Phối thuộc Sư đoàn 22 Bộ binh
|-
Dòng 222:
 
==Bộ Chỉ huy Binh chủng Thiết giáp tháng 4/1975==
* '''Chức danh Chỉ huy và Tham mưu sau cùng
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "21%" |Họ và Tên
!width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 238:
|-
|<center> 2
|<center> [[Thẩm Nghĩa Bôi (Đại tá, Quân lực VNCH)|Thẩm Nghĩa Bôi]]<ref>SinhĐại tá Thẩm Nghĩa Bôi, sinh năm 1923 tại Hà Nội.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Đại tá
|<center> Chỉ huy phó
Dòng 244:
|-
|<center> 3
|<center> [[Lương Bùi Tùng (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lương Bùi Tùng]]<ref>SinhĐại tá Lương Bùi Tùng, sinh năm 1930 tại Bắc Ninh.</ref><br>''Võ khoa Nam Định<ref>Trường Sĩ quan Trừ bị Nam Định</ref>
|<center> nt
|<center> Phụ tá Chỉ huy trưởng
Dòng 267:
|-
!width= "12%" |Đơn vị
!width= "1%" |TTStt
!width= "20%" |Họ và Tên
!width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 282:
|
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Trọng Luật (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Trọng Luật]]<ref>SinhĐại tá Nguyễn Trọng Luật, sinh năm 1929 tại Long Xuyên.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> Đại tá
|<center> 1971-1972
Dòng 296:
|
|<center> 4
|<center> [[Vũ Quốc gia (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Quốc gia]]<ref>SinhĐại tá Vũ Quốc Gia, sinh năm 1930 tại Hà Nội.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức
|<center> nt
|<center> 1972-1974
Dòng 353:
|
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Văn Của (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Của]]<ref>SinhĐại tá Nguyễn Văn Của, sinh năm 1931 tại Sài Gòn.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3
|<center> nt
|<center> 1972-1974
Dòng 370:
{|class= "wikitable"
|-
! width= "1%" |TTStt
! width= "24%" |Họ và Tên
! width= "12%" |Cấp bậc
Dòng 407:
|-
|<center> 6
|<center> [[Dương Văn Đô (Đại tá, Quân lực VNCH)|Dương Văn Đô]]<ref>SinhĐại tá Dương Văn Đô, sinh năm 1926 tại Sơn Tây.</ref><br>''Võ khoa Nam Định
|<center> Đại úy
|<center> 1961-1963
Dòng 424:
|-
|<center> 9
|<center> [[Nguyễn Tuấn (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Tuấn]]<ref>SinhCố Đại tá Nguyễn Tuấn, sinh năm 1931 tại Nam Định.</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K1
|<center> nt
|<center> 1965-1968
Dòng 430:
|-
|<center> 10
|<center> [[Nguyễn Quang Nguyên (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Quang Nguyên]]<ref>SinhĐại tá Nguyễn Quang Nguyên, sinh năm 1932 tại Thái Nguyên.</ref><br>''Võ khoa Nam Định
|<center> nt
|<center> 1968-1969
Dòng 442:
|-
|<center> 12
|<center> [[Trần Văn Tỷ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Tỷ]]<ref>SinhĐại tá Trần Văn Tỷ, sinh năm 1934 tại Tây Ninh.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K10
|<center> Đại tá
|<center> 1972-1973
Dòng 458:
{|class= "wikitable"
|-
! width= "1%" |TTStt
! width= "21%" |Họ và Tên
! width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 465:
|-
|<center> 1
|<center> [[Dương Ngọc Lắm]]<br>''Võ bị Liên quân<br/>Viễn Đông Đà Lạt
|<center> Trung tá<ref name="Cấp bậc khi nhậm chức"/>
|<center> 03/1955-05/1957
Dòng 489:
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Đình Bảng (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Đình Bảng]]<ref>SinhĐại tá Nguyễn Đình Bảng, sinh năm 1928 tại Nam Định.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K5
|<center> Trung tá
|<center> 02/1964-11/1964
Dòng 547:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "22%" |Họ và Tên
!width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 631:
{{ARVN}}
 
[[Thể loại: Quân binh chủng của Quân lực Việt Nam Cộng hòa|T]]