Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sư đoàn 3 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
|country= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|allegiance= [[Hình: Flag of the South Vietnamese Army.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|nickname= -Sư đoàn Bến Hải<br>-Sư đoàn Giới tuyến<br/>-Sư đoàn Trừng giới
|branch= Lục quân
|type= Bộ binh
Dòng 39:
{|class="wikitable"
|-
! width= "1%" |TTStt
! width= "23%" |Đơn vị
! width= "23%" |Chú thích
! width= "1%" |TTStt
! width= "23%" |Đơn vị
! Chú thích
Dòng 114:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "23%" |Họ và Tên
!width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 139:
|-
|<center> 4
|<center> [[Vũ Ngọc Hưởng (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Ngọc Hưởng]]<ref>SinhĐại tá Vũ Ngọc Hưởng sinh năm 1933 tại Nam Định.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K9
|<center> nt
|<center> Chỉ huy<br>Trung đoàn 2
Dòng 145:
|-
|<center> 5
|<center> [[Vĩnh Giác (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vĩnh Giác]]<ref>Đại tá Vĩnh Giác (có tư liệu ghi là Vĩnh Dác.) Sinhsinh năm 1942 tại Thừa Thiên.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K16
|<center> nt
|<center> Chỉ huy<br>Trung đoàn 56
|Thay thế Trung tá [[Phạm Văn Đính (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phạm Văn Đính]]<ref>SinhTrung tá Phạm Văn Đính sinh năm 1937 tại Thừa Thiên, xuất thân khóa 9 trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức.</ref> chỉ huy đầu tiên và là người đã vận động cả Trung đoàn 56 Bộ binh đầu hàng đối phương tại mặt trận Quảng Trị năm 1972.
|-
|<center> 6
|<center> [[Tôn Thất Mẫn (Trung tá, Quân lực VNCH)|Tôn Thất Mẫn]]<ref>Trung tá Tôn Thất Mẫn (có tư liệu ghi là Tôn Thất Mãn).</ref>
|<center> Trung tá
|<center> Chỉ huy<br>Trung đoàn 57
Dòng 162:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "25%" |Họ và Tên
!width= "12%" |Cấp bậc
Dòng 184:
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Hữu Thanh (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Hữu Thanh]]<br/>''Võ khoa Thủ Đức K5
|<center> Thiếu tá
|<center> Tiểu đoàn trưởng
Dòng 216:
{|class= "wikitable"
|-
!width= "1%" |TTStt
!width= "23%" |Họ & Tên
!width= "15%" |Cấp bậc
Dòng 229:
|-
|<center> 2
|<center> [[Phạm Văn Chung (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Văn Chung]]<ref>SinhĐại tá Phạm Văn Chung sinh năm 1931 tại Hà Nội.</ref><br>''Võ bị Đà Lạt K4
|<center> Đại tá
|<center> 5/1972-6/1972