Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phạm Quý Tỵ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên = Phạm Quý Tỵ
| hình = khong hinh tu do.svg
| cỡ hình =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1953|5|2}}
| nơi sinh =
| nơi ở =
| quê quán =
| ngày mất =
| nơi mất =
| chức vụ = Phó chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội khóa 12
| bắt đầu =
| kết thúc =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ 2 = Chánh án [[Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội]]
| bắt đầu 2 =
| kết thúc 2 =
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ 3 = Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh [[Bắc Giang]]
| bắt đầu 3 =
| kết thúc 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| kết thúc 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| đảng khác =
| danh hiệu =
| nghề nghiệp =
| học vấn =
| học trường =
| dân tộc =
| tôn giáo =
| họ hàng =
| cha =
| mẹ =
| vợ =
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con =
| website =
| chữ ký =
| phục vụ =
| thuộc =
| năm tại ngũ =
| cấp bậc =
| đơn vị =
| chỉ huy =
| tham chiến =
| chú thích =
}}
'''Phạm Quý Tỵ''' (sinh 1953) là [[đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa X|khóa X]]. Ông thuộc đoàn đại biểu [[Bắc Giang]] khoá XII. Hiện ông đang là giảng viên bộ môn Luật Hiến pháp tại trường Đại học Luật
 
Hàng 9 ⟶ 167:
Ngày 1/9/1972, ông gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam.<ref name="dbqh12"/><ref name="dbqh10"/>
 
Phạm Quý Tỵ từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 10 tỉnh [[Bắc Giang]], Chánh án TANDTòa án nhân dân tỉnh Bắc Giang, Ủy viên Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội khóa 10. Lúc này trình độ của ông là Cử nhân Luật<ref name="dbqh10">{{chú thích web|title=ĐBQH khóa 10 Phạm Quý Tỵ|url=http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/5/750/Pham-Quy-Ty.aspx|website=Quốc hội Việt Nam|accessdate=2018-06-19}}</ref>
 
Phạm Quý Tỵ từng là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 11 thành phố [[Hà Nội]], Chánh án [[Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội]], Uỷ viên Uỷ ban Pháp luật của Quốc hội khóa 11. Lúc này trình độ của ông là Tiến sĩ Luật.<ref name="dbqh11">{{chú thích web|title=ĐBQH khóa 10 Phạm Quý Tỵ|url=http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/23/0000000458/Pham-Quy-Ty.aspx|website=Quốc hội Việt Nam|accessdate=2018-06-19}}</ref>