Khác biệt giữa bản sửa đổi của “No Tae-u”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng 2]], 19 → tháng 2 năm [[19 (2) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{thiếu nguồn gốc}}
{{Infobox officeholder 1
[[Tập tin:Roh Tae-woo - cropped, 1989-Mar-13.jpg|nhỏ|phải|No Tae-u]]
|name = Roh Tae-woo
|native_name = {{nobold|노태우}}
|native_name_lang = ko
|image = Roh Tae-woo 1989-03-13.jpg
| office = [[Tổng thống Hàn Quốc]]
| primeminister = [[Lee Hyun Jae]]<br />[[Kang Young Hoon]]<br>[[Roh Jai Bong]]<br>[[Shin Hyon Hwak]]<br>[[Chung Won Shik]]<br>[[Hyun Soong-jong]]
| term_start = [[25 tháng 2]] năm [[1988]]
| term_end = [[25 tháng 2]] năm [[1993]]
| predecessor = [[Chun Doo-hwan]]
| successor = [[Kim Young-sam]]
| office1 = Chủ tịch [[Đảng Tự do Dân chủ (Hàn Quốc)|Đảng Tự do Dân chủ]]
| term_start1 = [[9 tháng 5]] năm [[1990]]
| term_end1 = [[28 tháng 8]] năm [[1992]]
| predecessor1 = ''Chức vụ được thành lập''
| successor1 = [[Kim Young-sam]]
| office2 = Chủ tịch [[Đảng Công lý Dân chủ]]
| term_start2 = [[5 tháng 8]] năm [[1987]]
| term_end2 = [[2 tháng 2]] năm [[1990]]<br>{{small|Quyền: [[10 tháng 7 ]] năm [[1987]] – [[5 tháng 8]] năm [[1987]]}}
| predecessor2 = [[Chun Doo-hwan]]
| successor2 = ''Chức vụ bị bãi bỏ''
| office3 = [[Chủ tịch Uỷ ban Tổ chức Thế vận hội|Chủ tịch]] [[Uỷ ban Tổ chức Olympic Seoul]]
| term_start3 = [[11 tháng 7]] năm [[1983]]
| term_end3 = [[7 tháng 5]] năm [[1986]]
| predecessor3 = [[Kim Yong-shik]]
| successor3 = [[Park Seh-jik]]
| leader3 = [[Juan Antonio Samaranch]]
| office4 = [[Bộ Nội vụ và An toàn (Hàn Quốc)|Bộ trưởng Nội vụ]]
| term_start4 = [[28 tháng 4]] năm [[1982]]
| term_end4 = [[6 tháng 7]] năm [[1983]]
| president4 = [[Chun Doo-hwan]]
| predecessor4 = [[Suh Jong-hwa]]
| successor4 = [[Chu Yong-bok]]
| office5 = [[Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch|Bộ trưởng Thể thao]]
| term_start5 = [[20 tháng 3]] năm [[1982]]
| term_end5 = [[28 tháng 4]] năm [[1982]]
| president5 = [[Chun Doo-hwan]]
| predecessor5 = ''Chức vụ được thành lập''
| successor5 = [[Lee Won-kyong]]
|birth_date = [[4 tháng 12]] năm [[1932]] ({{age|1932|12|4}} tuổi)
|birth_place = [[Dalseong]], [[Bắc Gyeongsang]], [[Triều Tiên thuộc Nhật]]<br />{{small|(nay là [[Dong-gu (Daegu)|Dong-gu]], [[Daegu]], [[Bắc Gyeongsang]], [[Hàn Quốc]])}}
|death_date =
|death_place =
|party = [[Chính trị gia độc lập|Độc lập]]
|otherparty = [[Đảng Công lý Dân chủ]] (1980&ndash;1990)<br />[[Tân Đảng Hàn Quốc|Đảng Tự do Dân chủ]] (1990&ndash;1992)
|spouse = Kim Ok-suk
|children = [[Soh Yeong Roh]] (daughter)<br />Roh Jae-heon (son)
|alma_mater = [[Học viện Quân sự Hàn Quốc]] <small>([[Cử nhân Khoa học|B.S.]])</small>
|religion = [[Phật giáo]] → [[Tin Lành]]<ref>[http://news.kmib.co.kr/article/view.asp?arcid=0006235157&code=61221111 ‘불교신자’ 노태우 전 대통령, 기독교인 됐다… 노소영씨가 밝히는 아버지의 신앙] 국민일보 2012년 7월 11일자</ref>
|signature = Roh Tae-Woo signature.svg
|footnotes =
|allegiance={{Flagu|Hàn Quốc|1949}}
|branch={{army|Hàn Quốc}}
|rank=[[Đại tướng]]
|serviceyears=1950&ndash;1981
|battles=[[Chiến tranh Triều Tiên]]<br />[[Chiến tranh Việt Nam]]
|commands=[[Sư đoàn 9 Bộ binh (Hàn Quốc)|Sư đoàn 9 Bộ binh]], Bộ Tư lệnh Phòng vệ Thủ đô, [[Bộ Tư lệnh An ninh Quốc phòng]]
| module = {{Infobox Korean name
|title = [[Tên Triều Tiên]]
|tablewidth = 265
|color = lavender
|hangul = {{linktext|노|태|우}}
|hanja = {{linktext|盧|泰|愚}}
|rr = No Tae-u
|mr = No T'aeu
|hangulho={{linktext|용|당}}
|hanjaho={{linktext|庸|堂}}
|rrho=Yongdang
|mrho=Yongdang
| child = yes}}
}}
{{Han_Quoc_Nhan_Vat|
hangeul=노태우|
Hàng 9 ⟶ 79:
}}
'''Roh Tae-woo''' hay '''No Tae-u''' ([[tiếng Triều Tiên|tiếng Hàn]]: 노태우; [[Hán-Việt]]: Lô Thái Ngu) sinh ngày [[4 tháng 12|04 tháng 12]] năm [[1932]] là một [[Tổng thống Hàn Quốc|tổng thống]] của [[Hàn Quốc|Đại Hàn Dân Quốc]]. Ông làm tổng thống từ [[25 tháng 2]] năm [[1988]] đến [[25 tháng 2]] năm [[1993]].
 
==Cuộc sống và giáo dục ban đầu==