Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lượng (kim hoàn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Xem thêm: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:03.3309234
→‎top: clean up
Dòng 4:
Một lượng bằng 37,50 [[gam]] theo [[sI|hệ đo lường quốc tế]]. Đơn vị ước số của nó là [[chỉ (đơn vị đo)|chỉ]]. Một chỉ bằng 1/10 lượng hay 3,75 gam. Tuy nhiên, còn tùy quốc gia có những số đo lượng khác nhau.
 
Tại [[Hồng Kông|Hong Kong]] và Singapore, 1 lượng là 37,79936375 g, tương đương với 1+1⁄3 [[Ounce]] (1 [[Ounce|Ounce avoirdupois quốc tế]], còn gọi là ''lượng tây'' là 28,349523125 g).<ref name = "hk_law">{{chúChú thích web|titletiêu đề = Weights and Measures Ordinance |work = The Law of Hong Kong | url = http://www.legislation.gov.hk/blis_ind.nsf/e1bf50c09a33d3dc482564840019d2f4/4ed2ff0cf02f2fd9c82564760077af3c?OpenDocument }}</ref> Theo đó, 1&nbsp;kg có 26,455 lượng vàng.
 
Tại [[Đài Loan]], 1 lượng vàng (金衡兩 = kim hành lượng) là 37,429 g, tương đương khoảng ~1,2 [[Troy Ounce|troy ounces]].<ref name="HK">[http://www.legislation.gov.hk/blis_ind.nsf/0/4ed2ff0cf02f2fd9c82564760077af3c?OpenDocument Hong Kong legal definitions for metric, Imperial, and Chinese units] and its [http://www.legislation.gov.hk/blis_ind.nsf/FB2D3FD8A4E2A3264825647C0030A9E1/7A87923654646266482564AF000FABF8?OpenDocument traditional Chinese version]</ref> Có thông tin là Hong Kong nay cũng dùng hệ đo lường này.