Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nguyên thủ quốc gia Liên Xô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ( → ( (2), ) → ) (3), : → :, Tối Cao → Tối cao (2), Chủ Tịch → Chủ tịch, language=Russian → language=Nga (2) using AWB
Hopquabian (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 25:
|[[Tập_tin:Калинин_М._И._(1920).jpg|137x137px]]
|Ngày 30 tháng 12 năm 1922 - ngày 12 tháng 1 năm 1938
|HiệpNhiệm hộikỳ 1 - 8
|-
! colspan="4" align="center" |Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Liên Xô Tối cao (1938–1989)
Dòng 32:
|[[Tập_tin:Калинин_М._И._(1920).jpg|137x137px]]
|Ngày 17 tháng 1 năm 1938 - ngày 19 tháng 3 năm 1946
|HiệpNhiệm hộikỳ 1
|-
! style="text-align:center;" |2
Dòng 38:
|[[Tập_tin:NikolayShvernik.jpg|thế=A picture taken by the Soviet Government of Nikolai Shvernik in grey|160x160px]]
|Ngày 19 tháng 3 năm 1946 - ngày 15 tháng 3 năm 1953
|HiệpNhiệm hội thứkỳ 2 - thứ 3
|-
! style="text-align:center;" |3
Dòng 50:
|[[Tập_tin:1977_CPA_4774(Cutted).jpg|thế=An official portrait of Leonid Brezhnev dating back to 1977|134x134px]]
|Ngày 7 tháng 5 năm 1960 - ngày 15 tháng 7 năm 1964
|HiệpNhiệm hộikỳ 5 - 6
|-
! style="text-align:center;" |5
Dòng 56:
|[[Tập_tin:Анастас_Иванович_Микоян_3x4.jpg|150x150px]]
|Ngày 15 tháng 7 năm 1964 - ngày 9 tháng 12 năm 1965
|HộiNhiệm nghịkỳ 6
|-
! style="text-align:center;" |6
Dòng 62:
|[[Tập_tin:Nicolai_Podgorny.jpg|thế=Nikolai Podgorny as depicted during his visit to the German Democratic Republic in 1963|148x148px]]
|Ngày 9 tháng 12 năm 1965 - ngày 16 tháng 6 năm 1977
|HiệpNhiệm hộikỳ 6 - 9
|-
! style="text-align:center;" |<small>(4)</small>
Dòng 68:
|[[Tập_tin:1977_CPA_4774(Cutted).jpg|thế=An official portrait of Leonid Brezhnev dating back to 1977|134x134px]]
|Ngày 16 tháng 6 năm 1977 - ngày 10 tháng 11 năm 1982
|HiệpNhiệm hộikỳ lần thứ 9 - thứ 10
|-
! style="text-align:center;" |—
Dòng 74:
|[[Tập_tin:Kuznetzov_43062X8X18.JPG|153x153px]]
|Ngày 10 tháng 11 năm 1982 - ngày 16 tháng 6 năm 1983
| rowspan="2" |HiệpNhiệm hộikỳ lần thứ 10
|-
! style="text-align:center;" |7
Dòng 85:
|[[Tập_tin:Kuznetzov_43062X8X18.JPG|153x153px]]
|Ngày 9 tháng 2 năm 1984 - ngày 11 tháng 4 năm 1984
| rowspan="4" |HiệpNhiệm hộikỳ lần thứ 11
|-
! style="text-align:center;" |8
Dòng 106:
|[[Tập_tin:RIAN_archive_850809_General_Secretary_of_the_CPSU_CC_M._Gorbachev_(crop).jpg|126x126px]]
|Ngày 1 tháng 10 năm 1988 - ngày 25 tháng 5 năm 1989
|HiệpNhiệm hộikỳ 11 - 12
|-
! colspan="4" align="center" |Chủ tịch Liên Xô Tối cao (1989–1990)
Dòng 113:
|[[Tập_tin:RIAN_archive_850809_General_Secretary_of_the_CPSU_CC_M._Gorbachev_(crop).jpg|126x126px]]
|Ngày 25 tháng 5 năm 1989 - ngày 15 tháng 3 năm 1990
|HiệpNhiệm hộikỳ 12
|-
! colspan="4" align="center" |Tổng thống (1990–1991)
Dòng 120:
|[[Tập_tin:RIAN_archive_850809_General_Secretary_of_the_CPSU_CC_M._Gorbachev_(crop).jpg|126x126px]]
|Ngày 15 tháng 3 năm 1990 - ngày 25 tháng 12 năm 1991
|HiệpNhiệm hộikỳ 12
|}