Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2010”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}} (13) using AWB
Dòng 73:
* {{fb|HON}} (38)
* {{fb|MEX}} (17)
* {{fb|USAHoa Kỳ}} (14)
;[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực Nam Mỹ|CONMEBOL]] (5)
* {{fb|ARG}} (7)
Dòng 294:
|[[Gauteng]]
|- style="background:#f5faff;"
|{{fb|USAHoa Kỳ}}
|[[Pretoria]]
|[[Gauteng]]
Dòng 396:
{{fb|HON}}<br />
{{fb|MEX}}<br />
{{fb|USAHoa Kỳ}}<br />
{{fb|NZL}}
|
Dòng 567:
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)}}
{{Fb cl2 header navbar}}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|USAHoa Kỳ}}|w = 1|d = 2|l = 0|gf = 4|ga = 3|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|ENG}}|w = 1|d = 2|l = 0|gf = 2|ga = 1|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|SVN}}|w = 1|d = 1|l = 1|gf = 3|ga = 3|bc = }}
Dòng 580:
|12 tháng 6 năm 2010
|- style=font-size:90%
|align=right|{{fb-rt|ENG}}||align=center| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)#Anh v Hoa Kỳ|1–1]] ||{{fb|USAHoa Kỳ}}|| [[Sân vận động Royal Bafokeng]], [[Rustenburg]]
|-
|13 tháng 6 năm 2010
Dòng 588:
|18 tháng 6 năm 2010
|- style=font-size:90%
|align=right|{{fb-rt|SVN}}||align=center| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)#Slovenia v Hoa Kỳ|2–2]] ||{{fb|USAHoa Kỳ}}|| [[Sân vận động Ellis Park]], [[Johannesburg]]
|- style=font-size:90%
|align=right|{{fb-rt|ENG}}||align=center| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)#Anh v Algérie|0–0]] ||{{fb|ALG}}|| [[Sân vận động Cape Town]], [[Cape Town]]
Dòng 596:
|align=right|{{fb-rt|SVN}}||align=center| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)#Slovenia v Anh|0–1]] ||{{fb|ENG}}|| [[Sân vận động Nelson Mandela Bay]], [[Port Elizabeth]]
|- style=font-size:90%
|align=right|{{fb-rt|USAHoa Kỳ}}||align=center| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)#Hoa Kỳ v Algérie|1–0]] ||{{fb|ALG}}|| [[Sân vận động Loftus Versfeld]], [[Pretoria]]
|}
 
Dòng 792:
|date=26 tháng 6 năm 2010
|time=20:30
|team1={{fb-rt|USAHoa Kỳ}}
|score=[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (vòng đấu loại trực tiếp)#Hoa Kỳ vs Ghana|1–2]]
|aet=yes
Dòng 1.071:
| 8 || align=left |{{flagicon|URU}} [[Luis Alberto Suárez|Luis Suárez]] ||3 ||2 ||543'
|-{{ligne grise}}
| 9 || align=left |{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Landon Donovan]] ||3 ||0 ||390'
|-
| 10 || align=left |{{flagicon|BRA}} [[Luís Fabiano]] ||3 ||0 ||418'
Dòng 1.176:
*{{flagicon|BRA}} [[Luís Fabiano]]
*{{flagicon|GHA}} [[Asamoah Gyan]]
*{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Landon Donovan]]
*{{flagicon|URU}} [[Luis Alberto Suárez|Luis Suárez]]
{{Div col end}}
Dòng 1.266:
*{{flagicon|ESP}} [[Carles Puyol]]
*{{flagicon|SUI}} [[Gelson Fernandes]]
*{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Michael Bradley]]
*{{flagicon|USAHoa Kỳ}} [[Clint Dempsey]]
*{{flagicon|URU}} [[Edinson Cavani]]
*{{flagicon|URU}} [[Álvaro Pereira]]
Dòng 1.355:
| 11 || style="text-align:left;"|{{fb|POR}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|G]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 7 || 1 || +6 || 5
|-
| 12 || style="text-align:left;"|{{fb|USAHoa Kỳ}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 5 || 5 || 0 || 5
|-
| 13 || style="text-align:left;"|{{fb|ENG}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 3 || 5 || −2 || 5