Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Độ Richter”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 21:
! Mô tả !! Độ Richter !! Tác hại !! Tần số xảy ra
|-
|| không đáng kể || nhỏ hơn 2,0 || động đất thật nhỏ, không cảm nhận được || khoảng 8.000 lần mỗi ngày
|-bgcolor="#EFEFEF"
|| thật nhỏ || 2,0-2,9 || thường không cảm nhận nhưng đo được || khoảng 1.000 lần mỗi ngày
|-
|| nhỏ || 3,0-3,9|| cảm nhận được nhưng ít khi gây thiệt hại|| khoảng 49.000 lần mỗi năm
|-bgcolor="#EFEFEF"
|| nhẹ || 4,0-4,9 || rung chuyển đồ vật trong nhà. Thiệt hại khá quan trọng. || khoảng 6.200 lần mỗi năm
|-
|| trung bình || 5,0-5,9 || có thể gây thiệt hại nặng cho những kiến trúc không theo tiêu chuẩn phòng ngừa địa chấn. Thiệt hại nhẹ cho những kiến trúc xây cất đúng tiêu chuẩn. || khoảng 800 lần mỗi năm
|-bgcolor="#EFEFEF"
|| mạnh || 6,0-6,9 || có sức tiêu hủy mạnh trong những vùng đông dân trong chu vi 180 km bán kính. || khoảng 120 lần mỗi năm
|-
|| rất mạnh || 7,0-7,9 || có sức tàn phá nghiêm trọng trên những diện tích to lớn. || khoảng 18 lần mỗi năm
|-bgcolor="#EFEFEF"
||cực mạnh || 8,0-8,9 || có sức tàn phá vô cùng nghiêm trọng trên những diện tích to lớn trong chu vi hàng trăm km bán kính. || khoảng 1 mỗi năm
|-
|| cực kỳ mạnh || 9,0-9,9 || Sức tàn phá vô cùng lớn || khoảng 1 lần mỗi 20 năm
|-bgcolor="#EFEFEF"
|| kinh hoàng || 10+ || Có thể gây ra Ngày Tận Thế || Có thể không xảy ra