Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Momoland”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 41:
 
== Thành viên ==
{| class="wikitable plainrowheaders" style="background-color:#FCFCFC; text-align:center;"
|-style="background:linear-gradient(155deg,#B8D992,#78CCD0,#BE83AB); color:white; font-weight:bold"
! colspan="2" |Nghệ danh
!| colspan="32" |Tên khaiNghệ sinhdanh
!| rowspancolspan="25" |QuốcTên khai tịchsinh
!| rowspan="2" |NgàyQuốc sinhtịch
!| rowspan="2" |NơiNgày sinh
!| rowspan="2" |VịNơi trísinh
| rowspan="2" |Vị trí
|-
|-{| class="wikitable" style="background-color:#FCFCFC; text-align:center"
![[Latinh]]
|-style="background:linear-gradient(155deg,#B8D992,#78CCD0,#BE83AB); color:white; font-weight:bold"
![[Hangul]]
!|[[Latinh]]
!|[[Hangul]]
!|[[Hán-ViệtLatinh]]
!|[[Hangul]]
|[[Hanja]]
|[[Kana]]
|[[Hán-Việt]]
|-
|'''Hyebin'''
Hàng 59 ⟶ 63:
|Lee Hye-bin
|이혜빈
|李惠斌
|イヒェビン
|Lý Huệ Bân
|rowspan="5"|{{KOR}}
|{{Birth date and age|1996|1|12}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Andong]], [[Gyeongsang Bắc|Gyeongsang-buk]], [[Hàn Quốc]]
|Trưởng nhóm, Hát phụ, Rap phụ
|-
|'''Yeonwoo'''
Hàng 69 ⟶ 75:
|Lee Da-bin
|이다빈
|李大斌
|ある空
|Lý Đa Bân
|{{Birth date and age|1996|8|1}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
|NhảyRap dẫn, Rap phụ, Hát phụ, Visual, Gương mặt đại diện
|-
|'''Jane'''
Hàng 78 ⟶ 86:
|Sung Ji-yeon
|성지연
|成志姸
|ソンジヨン
|Thành Trí Nghiên
|{{Birth date and age|1997|12|20}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Changwon]], [[Gyeongsang Nam|Gyeongsangnam-do]], [[Hàn Quốc]]
|Nhảy chính, Hát dẫnthứ chính, Rap phụ
|-
|'''Taeha'''
Hàng 87 ⟶ 97:
|Kim Tae-ha
|김태하
|金泰哈
|ギムテハ
|Kim Thái Hà
|{{Birth date and age|1998|6|3}}
||{{Flagicon|KOR}} [[Jeonju]], [[Nam Jeolla|Jeollanam-do]], [[Hàn Quốc]]
|Hát chính
|-
Hàng 96 ⟶ 108:
|Kim Na-yoon
|김나윤
|金娜雲
|ギムナユン
|Kim Na Duẫn
|{{Birth date and age|1998|7|31}}
|rowspan="2" |{{Flagicon|KOR}} [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
|Hát phụ, Rap phụ
|-
|'''Daisy'''
|데이지
|Yoo Jeong-ahn / Daisy Yoo
|유정안
|劉鄭安
|Du Chính An
|油井ない
|{{KOR}}
|Du ChínhTịnh An
|{{KOR}} / {{CAN}}
|{{Birth date and age|1999|1|22}}
|Rap chính, Nhảy dẫn, Hát phụ
Hàng 114 ⟶ 130:
|Lee Joo-won
|이주원
|李居贏
|Lý Châu Viên
|イジュウォン
|Lý Châu ViênNguyên
|rowspan="2" |{{KOR}}
|{{Birth date and age|1999|8|18}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Bucheon]], [[Gyeonggi|Gyeonggi-do]], [[Hàn Quốc]]
|Nhảy dẫn, HátRap phụdẫn, RapHát phụ, Center, Gương mặt đại diện
|-
|'''Ahin'''
Hàng 124 ⟶ 142:
|Lee Ah-in
|이아인
|李儿人
|ヤシの
|Lý Nga Nhân
|{{Birth date and age|1999|9|27}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Wonju]], [[Gangwon|Gangwon-do]], [[Hàn Quốc]]
|Hát dẫnchính
|-
|'''[[Nancy (ca sĩ)|Nancy]]'''
Hàng 133 ⟶ 153:
|Nancy Jewel McDonie/Lee Seung-ri
|이승리
|李承利
|移乗リー
|Lý Thắng Lợi
|{{USA}} / {{KOR}}
|{{Birth date and age|2000|4|13}}
|{{Flagicon|KOR}} [[Daegu]], [[Hàn Quốc]]
|Hát dẫn, Nhảy dẫn, Visual, Center, Maknae
|}
* Tên khai sinh của Taeha là '''Kim Min-ji''' ([[Hangul]]: 김민지), nhưng sau đó cô đã đổi thành Kim Tae-ha.
 
* Tên tiếng Anh của Daisy là '''Daisy Yoo'''.
=== Lịch sử hoạt động===
<timeline>