Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu Thành, Long An”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 73:
!STT!!Cấp hành chính!!Tên!!Diện tích (km²)!!Dân số (Người)!!Mật độ (Ng`/km²)!!''Số Ấp/Khu phố''
|-align=center
|01||Thị trấn||[[Tầm Vu (thị trấn)|Tầm Vu]]||3,4717||5.889||1.696||''06 ấp/khu phố (ấp: Hồi Xuân, ấp Hội Xuân, ấp Phú Thạnh; khu phố: 1, khu phố 2, khu phố 3)''
|-align=center
|02||Xã||[[An Lục Long]]|| 17,3848 ||15.222||876||''12 ấp (An Tập, Cầu Đôi, Cầu Đúc, Cầu Hàng, Cầu Kinh, Cầu Ông Bụi, Cầu Ván, Chợ Ông Bái, Đồng Tre, Lộ Đá, Nhà Việc, Song Tân)''
Dòng 81:
|04||Xã||[[Dương Xuân Hội]]||6,7257||5.353||796||''04 ấp (Hồi Xuân, Mỹ Xuân, Vĩnh Xuân A, Vĩnh Xuân B)''
|-align=center
|05||Xã||[[Hiệp Thạnh, Châu Thành|Hiệp Thạnh]]||12,9795||8.728||671||''09 ấp (1,đánh 2,số 3,từ 4, 5, 6, 7,1 8,tới 9)''
|-align=center
|06||Xã||[[Hoà Phú, Châu Thành|Hoà Phú]]||9,1751||6.481||706||''05 ấp (1,đánh 2,số 3,từ 1 4,tới 5)''
|-align=center
|07||Xã||[[Long Trì]]||9,6373||8.164||847||''08 ấp (Long An, Long Bình, Long Hoà, Long Hưng, Long Thành, Long Thạnh, Long Thuận, Long Trường)''
Dòng 89:
|08||Xã||[[Phú Ngãi Trị]]||13,2713||7.262||547||''05 ấp (Ái Ngãi, Bình Trị 1, Bình Trị 2, Phú Xuân 1, Phú Xuân 2)''
|-align=center
|09||Xã||[[Phước Tân Hưng]]||13,7484||7.229||531||''07 ấp (đánh số từ 1, 2,tới 48, 5,không 6, 7,ấp 83)''
|-align=center
|10||Xã||[[Thanh Phú Long]]||19,979||14.601||731||''09 ấp (Bào Dài, Phú Tây A, Phú Tây B, Thanh Bình 1, Thanh Hoà, Thanh Long, Thanh Phú, Thanh Tân, Thanh Quới)''
Dòng 97:
|12||Xã||[[Thuận Mỹ]]||21,9571||13.781||628||''09 ấp ( Bình An, Bình Khương, Bình Thạnh 1, Bình Thạnh 2, Bình Thạnh 3, Bình Thới 1, Bình Thới 2, Bình Trị 1, Bình Trị 2)''
|-align=center
|13||Xã||[[Vĩnh Công]]||8,4437||6.740||798||''08 ấp (1,đánh 2,số 3,từ 4, 5, 6,1 7,tới 8)''
|}
Dữ liệu được lấy từ website huyện Châu Thành. Số liệu dân số được thống kê năm 2014.