Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Can Đình Đình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 34:
'''Can Đình Đình''' ({{zh|s=甘婷婷}}; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1986 tại thành phố Vu Hồ, tỉnh An Huy), cũng có tên là '''Bobo Gan''', là một nữ diễn viên từ Trung Quốc đại lục tốt nghiệp [[Học viện Hý kịch Trung ương]].
Năm 2005, cô đóng vai chính trong bộ phim đầu tiên và bộ phim truyền hình ''[[Chu Nguyên Chương (phim 2006)|Chu Nguyên Chương]]''<ref>{{Chú thích web|url=http://yule.sohu.com/20120111/n331830088.shtml|tiêu đề=甘婷婷:我不做花瓶 相貌不是女演员的第一资本|ngày tháng=January 11, 2012|work=Sohu|ngôn ngữ=zh}}</ref> và đóng vai chính. Năm 2006, cô đóng vai chính trong bộ phim "Hà Nội, Hà Nội" và giành giải [[cánh diều vàng]] hạng mục "Nữ diễn viên xuất sắc nhất" Việt Nam năm 2007.<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/chuyen-ha-noi-ha-noi-va-can-dinh-dinh-200914.htm|tiêu đề=Chuyện Hà Nội, Hà Nội và Can Đình Đình|nhà xuất bản=Tuổi Trẻ|ngày tháng=2007-05-03}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://yn.yunnan.cn/html/2009-11/07/content_970641.htm |script-title=zh:《河内,河内》主创昆明宣传 美女主角签名售票|ngày tháng= November 7, 2009|nhà xuất bản= |work=Yunnan Times |ngôn ngữ= zh}}</ref><ref name=one>{{Chú thích web|url=https://m.vietmaz.com/2007/05/vietnams-golden-kite-film-awards-honors-winners/|tiêu đề=Vietnam’s Golden Kite Film Awards honors winners|ngày tháng=May 6, 2007|work=Vietmaz}}</ref>Cô còn tham gia đóng các phim ''Hoan hỹ oan gia'', ''Chu Nguyên Chương'' (vai Ngọc Nhi), ''Công an cục trưởng 3'' (vai Phương Hồng), ''Thiên hỏa'' (vai Thiên Ngọc), ''Lần cuối cùng yêu em'' (vai Hạ Tiểu Vũ), nhưng phần lớn những vai diễn của cô đều là vai phụ. Năm 2006, cái tên Can Đình Đình mới được khán giả truyền hình Trung Quốc chú ý qua nhân vật chính Thiên Thiên trong phim ''Tình tị thiên thiên'' và vai Châu Tinh Tinh trong phim ''Áo cưới xinh đẹp''. Năm 2010, cô vào vai Phan Kim Liên trong phim ''[[Thủy hử (phim truyền hình 2011)|Thủy hử]]'' dựa trên tiểu thuyết ''[[Thủy hử truyện]]'' <ref>{{Chú thích web |url=http://english.cntv.cn/photo/album/20110826/112549_0.shtml |tiêu đề=Gan Tingting dazzles with jewels |ngày tháng= August 26, 2011|work=CCTV}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://ent.qq.com/a/20131212/000131.htm |script-title=zh:"潘金莲"甘婷婷转型好媳妇:希望证明演技 |ngày tháng=December 12, 2013|work=Tencent |ngôn ngữ=zh }}</ref>, và giành giải Phim truyền hình Sohu mùa thu hay nhất Nữ tài năng mới xuất sắc nhất và Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất của Liên hoan phim truyền hình năm 2011.
==Tiểu sử==
Can Đình Đình sinh ngày 5 tháng 2 năm 1986 tại thành phố [[Vu Hồ]], tỉnh [[An Huy]]. Nữ diễn viên từ Trung Quốc đại lục tốt nghiệp [[Học viện Hý kịch Trung ương]], chuyên ngành diễn viên.<ref>{{Chú thích web|url=http://ent.sina.com.cn/v/m/2015-07-04/doc-ifxesssr5426323.shtml|tiêu đề=甘婷婷谈股市:散户跑掉了谁支持国家|ngày tháng=July 4, 2015|work=Sina|ngôn ngữ=zh}}</ref>
==Sự nghiệp điện ảnh==
===Phim chiếu rạp===
{|class="wikitable"
|-
! Year !! English Title !! Chinese Title !! Role !! Notes
|-
|rowspan="2" |2005 || ''Hanoi, Hanoi'' || {{lang|zh-Hans-CN|河内,河内}} || Su Su ||
|-
| ''Last Time Love You'' || {{lang|zh-Hans-CN|最后一次爱你}}|| Xia Xiaoyu ||
|-
| 2006|| ''Cold Wind Town'' || {{lang|zh-Hans-CN|寒风镇}}|| Lu Yiyi ||
|-
|2007 || ''[[Kung Fu Dunk]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|大灌篮}} || Girl student ||
|-
|2010 || ''Chase Our Love'' || {{lang|zh-Hans-CN|宅男总动员}} || Han Jing||
|-
| 2011 || ''[[The Silent War (film)|The Silent War]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|听风者}} || || [[Cameo appearance|Cameo]]
|-
|2012 ||''[[The Bullet Vanishes]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|消失的子弹}} || ||
|-
|2013 || ''[[Drug War (film)|Drug War]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|毒战}} || ||
|}
===Phim truyền hình===
{|class="wikitable"
|-
! Year !! English Title !! Chinese Title !! Role !! Notes
|-
|rowspan="2"|2005|| ''[[Founding Emperor of Ming Dynasty]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|朱元璋}} || Yu Er||
|-
| ''Sky Fire'' || {{lang|zh-Hans-CN|天火}} ||Zuo Tianyu||
|-
|rowspan="3"|2006|| ''Landing, Please Open Mobile Phone'' || {{lang|zh-Hans-CN|落地,请开手机}} ||Ye Huimei||
|-
| ''Love Magic Power'' || {{lang|zh-Hans-CN|爱情魔方}} ||Qian Qian||
|-
| ''Not Able to Not Having Her'' || {{lang|zh-Hans-CN|不能没有她}} ||Zhou Jingjing||
|-
|rowspan="3"|2007|| ''Night Run'' || {{lang|zh-Hans-CN|夜奔}} ||Xia Tianchi ||
|-
| ''Detective Cheng Xu'' || {{lang|zh-Hans-CN|侦探成旭}} ||Wei Qiuting||
|-
| ''Jianghu Brother'' || {{lang|zh-Hans-CN|江湖兄弟}} ||Xiao Yuling||
|-
|rowspan="3"|2008|| ''Locking Spring'' || {{lang|zh-Hans-CN|锁春记}} ||Ye Congbi||
|-
| ''Seven Days that Shocked the World'' || {{lang|zh-Hans-CN|震撼世界的七日}} ||Yang Jing||
|-
| ''Gong and Drum Alley'' || {{lang|zh-Hans-CN|锣鼓巷}} ||Yao Bizhu||
|-
|rowspan="3"|2009 || ''Red Sorghum'' || {{lang|zh-Hans-CN|高粱红了}} ||Li Qiuying||
|-
| ''New Fourth Army Woman Soldier'' || {{lang|zh-Hans-CN|新四军女兵}} ||Xiang Ruihua||
|-
| ''Life and Death Lost Part'' || {{lang|zh-Hans-CN|生死迷局}} ||Sang Ni||
|-
|rowspan="3"|2010|| ''Ice Is the Sleeping Water'' || {{lang|zh-Hans-CN|冰是睡着的水}} ||Bai Ling||
|-
| ''Life and Death Right Name'' || {{lang|zh-Hans-CN|生死正名}} || Xin Lili||
|-
| ''Flight Attendant Diary'' || {{lang|zh-Hans-CN|空姐日记}} || Wu Lan ||
|-
|rowspan="4"|2011 || ''[[All Men Are Brothers (TV series)|All Men Are Brothers]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|水浒传}} || [[Pan Jinlian]] ||
|-
| ''Mantis'' || {{lang|zh-Hans-CN|螳螂}} || Chen Lihong||
|-
| ''Hidden Intention'' || {{lang|zh-Hans-CN|被遗弃的秘密}} || Zhou Yuqin||
|-
| ''Drawing Sword'' || {{lang|zh-Hans-CN|新亮剑}}|| Tian Yu ||
|-
|rowspan="5"|2012 || ''Mystery in the Palace'' || {{lang|zh-Hans-CN|深宫谍影}} || Liu Hanxiang ||
|-
| ''Wrong Marriage'' || {{lang|zh-Hans-CN|错嫁}} || Su Xiangying||
|-
| ''Chinese Sherlock Shi'' || {{lang|zh-Hans-CN|新施公案}} || Shen Mochou ||
|-
| ''The Legend of Zhong Kui'' || {{lang|zh-Hans-CN|钟馗传说}} || Ao Xi ||
|-
| ''To Advance toward the Fire'' || {{lang|zh-Hans-CN|向着炮火前进}} || Shangguan Yufei||
|-
|rowspan="5"|2013 || ''Wen Family's Secret'' || {{lang|zh-Hans-CN|文家的秘密}} || Yu Lu||
|-
| ''[[Heroes in Sui and Tang Dynasties]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|隋唐演义}} || Dongfang Yumei||
|-
| ''Love's Relativity'' || {{lang|zh-Hans-CN|恋爱相对论}} || Hao Liren||
|-
| ''To Advance Toward the Victory'' || {{lang|zh-Hans-CN|向着胜利前进}} || Wang Ai||
|-
| ''Happy Wife Growing Up'' || {{lang|zh-Hans-CN|幸福媳妇成长记}} || Ye Xiaoyu||
|-
|rowspan="2"|2014 || ''The Stand-in'' || {{lang|zh-Hans-CN|十月围城}} ||Fang Hong ||
|-
|''Cosmetology High''|| {{lang|zh-Hans-CN|美人制造}}||Lin Ruo||
|-
| rowspan=2|2015|| ''Hua Xu Yin: City of Desperate Love'' || {{lang|zh-Hans-CN|華胥引}} ||Murong An ||
|-
| ''Twenty-four Turn''|| {{lang|zh-Hans-CN|二十四道拐}}||Wang Yaqin||
|-
| rowspan=2| 2016 ||''New Treasure Raider''|| {{lang|zh-Hans-CN|新萧十一郎}} ||Shen Bijun ||
|-
|''Before Dawn'' || {{lang|zh-Hans-CN|潜伏在黎明之前}} || Lv Yanting ||
|-
|rowspan=3| 2017 || ''[[General and I]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|孤芳不自赏}} || Yao Tian ||
|-
| ''[[Xuan-Yuan Sword: Han Cloud]]'' || {{lang|zh-Hans-CN|軒轅劍外傳 漢之雲}} || Wushan Immortal ||
|-
|''Legend of Kai Fengfu''|| 开封府传奇||Liu E||
|-
|rowspan=3|TBA || ''Chong Er's Peach'' || {{lang|zh-Hans-CN|重耳传}} || Ji Wei ||
|-
|''Shanghai Picked Flowers''|| {{lang|zh-Hans-CN|十里洋场拾年花}}||Xu Caiyi||
|-
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
|