Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Việt Yên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n replaced: . → ., , → , (8) using AWB
Dòng 6:
| phân chia hành chính = 2 [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]], 17 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| dân số = 181 034 (2016) <ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.13.</ref>
| mật độ dân số = mật độ bình quân 910 người/km² , các xã phía bắc huyện mật độ 700người/km² còn các xã phía nam như Mật Ninh có mật độ 1689 người/km² Tăng Tiến có 1506 người/km²
| dân tộc = <!-- liệt kê các thành phần dân tộc, có thể kèm % và dẫn nguồn -->
| chủ tịch HĐND = <!-- Tên Chủ tịch Hội đồng nhân dân: Nguyễn Anh Minh-->
Dòng 19:
 
==Địa lý==
Việt Yên là huyện trung du miền núi , nằm giữa lưu vực [[sông Cầu]] và [[Sông Thương]] , ở khoảng 20 độ 16 phút - 21 độ 17 phút vĩ độ Bắc 106 độ 01 phút - 107 độ 07 phút độ kinh đông , có diện tích khoảng 171,4 &nbsp;km² (bằng 4,5% diện tích tỉnh [[Bắc Giang]])
 
Việt Yên là huyện nằm ven [[sông Cầu]], có địa giới hành chính như sau:
Dòng 69:
 
==Giao thông==
Có [[quốc lộ 1A]], [[quốc lộ 37]], [[đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn]], [[sông Cầu]] chạy qua , tỉnh lộ 295 B , tuyến đường sắt xuyên việt chạy qua huyện , nối liền Việt Yên với thủ đô Hà Nội và biên giới Việt Nam - Trung Quốc . Tỉnh lộ 172,289,398 cùng mạng lưới đường liên xã , liên thôn nối liền các thôn xã với nhau và các vùng xung quanh
 
==Di tích lịch sử==